Khử mẫu của biểu thức lấy căn
ab√ab;ab√ba;√1b+1b2; √9a336b;3xy√2xy.
(Giả thiết các biểu thức có nghĩa).
Hướng dẫn giải:
√ab có nghĩa khi ab≥0 và √ab=√ab|b|.
Nếu a≥0,b>0 thì ab√ab=a√ab.
Nếu a<0,b<0 thì ab√ab=−a√ab.
Tương tự như vậy ta có: ab√ba=√bab.
Nếu a>0,b>0 thì ab√ba=ab√ba|a|.
Nếu a<0,b<0 thì ab√ba=−√bab.
Ta có: √1b+1b2=√b+1b2=√b+1|b|.
Điều kiện để căn thức có nghĩa là b+1≥0 hay b≥−1.
Do đó:
Advertisements (Quảng cáo)
Nếu b>0 thì √1b+1b2=√b+1b.
Nếu −1≤b<0 thì √1b+1b2=−√b+1b.
Điều kiện để √9a336b có nghĩa là 9a336b≥0 hay ab≥0
Cách 1.
√9a336b=√a34b=√4a3b4|b|=√4a2⋅ab4|b|=2|a|√ab4b.
=12|ab|√ab=a√ab2b.
Cách 2.
Biến mẫu thành một bình phương rồi áp dụng quy tắc khai phương một thương:
√9a336b=√a3b4b2=√a3b√ab2=|a|√ab2|b|=12|ab|√ab=a√ab2b.
Điều kiện để √2xy có nghĩa là 2xy≥0 hay xy>0.
Do đó
3xy√2xy=3xy√2xy|xy|=3xy√2xyxy=3√2xy.
baitapsgk.com