Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 Bài 8 trang 111 – Sách giáo khoa Toán 9 tập 2,...

Bài 8 trang 111 – Sách giáo khoa Toán 9 tập 2, Bài 8. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = A). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ...

Bài 8. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a, BC = A). Quay hình chữ nhật đó quanh AB thì được hình trụ có thể tích. Bài 8 trang 111 – Sách giáo khoa toán 9 tập 2 – Bài 1. Hình trụ – Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 8. Cho hình chữ nhật \(ABCD\) (\(AB  = 2a, BC = a\)). Quay hình chữ nhật đó quanh \(AB\) thì được hình trụ có thể tích \({V_1}\); quanh  \(BC\) thì được hình trụ có thể tích \({V_2}\). Trong các đẳng thức sau đây, hãy chọn đẳng thức đúng.

(A) \({V_1} = {V_2}\);                      (B) \({V_1} = 2{V_2}\);                       

(C)  \({V_2} = 2{V_1}\)                     (D)  \({V_2} =3 {V_1}\)                      

(E)  \({V_1} = 3{V_2}\).

Quay quanh \(AB\) thì ta có \(r = a, h= 2a\).

nên \({V_1} = \pi {r^2}h = \pi {a^2}.2a = 2\pi {a^3}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Quay quanh \(BC\) thì ta có \(r = 2a, h = a\)

nên \({V_2} = \pi {r^2}h = \pi {{(2a)}^2}.a = 4\pi {a^3}\)

Do đó \({V_2} = 2{V_1}\) 

Vậy chọn C