Trang chủ Lớp 9 Vở bài tập Hoá học 9 Câu 4 phần bài tập SGK trang 66 VBT hóa 9: Viết...

Câu 4 phần bài tập SGK trang 66 VBT hóa 9: Viết phương trình hoá học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:...

Câu 4 phần bài tập học theo SGK – Trang 66 Vở bài tập hoá 9. Viết các phương trình hóa học cho dãy biến hóa:. Bài 22: Luyện tập chương 2: Kim loại

Advertisements (Quảng cáo)

Viết phương trình hoá học biểu diễn sự chuyển đổi sau đây:

\(a)Al\xrightarrow{{(1)}}A{l_2}{O_3}\xrightarrow{{(2)}}Al{(OH)_3}\xrightarrow{{(3)}}A{l_2}{O_3}\xrightarrow{{(4)}}Al\)

\(\xrightarrow{{(5)}}AlC{l_3}\)

b) \(Fe\xrightarrow{{(1)}}FeS{O_4}\xrightarrow{{(2)}}Fe{(OH)_2}\xrightarrow{{(3)}}FeC{l_2}\)

c) \(FeC{l_3}\xrightarrow{{(1)}}Fe{(OH)_3}\xrightarrow{{(2)}}F{e_2}{O_3}\xrightarrow{{(3)}}Fe\xrightarrow{{(4)}}F{e_3}{O_4}\)

Xem lại lí thuyết bài 18 và 19 SGK hóa học 9 trang 55, 59

Viết các phương trình hóa học cho dãy biến hóa:

а) (1) 2A1 + O2 \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) Al2O3

    (2) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

    (3) AlCl3 + 3NaOH (vừa đủ) →  3NaCl + Al (OH)3

    (4)  2Al(OH)3  \( \xrightarrow[]{t^{0}}\)  Al2O3+ ЗН2О

    (5)  2Al2O3 \( \xrightarrow[]{đpnc}\) 4Al + 3O2

    (6) 2Al + 3Cl2 \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) 2AlCl3

b) (1) Fe + H2SO4  → FeSO4 + H2

    (2) FeSO4 + 2NaOH → Na2SO+ Fe(OH)2

    (3) Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

c) (1) 2Fe + 3Cl2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2FeCl3

    (2) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3

    (3) 2Fe(OH)3  \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)  Fe2O3 + 3H2O

    (4) Fe2O3 + 3CO  \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2Fe + 3CO2

    (5) 3Fe + 2O2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) Fe3O4