\(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\) với mọi số thực a. Trả lời - Bài 4 trang 51 vở thực hành Toán 9 - Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai. Tính: (sqrt {{{5, 1}^2}} ;;;;sqrt {{{left( { - 4, 9} right)}^2}} ;;; - sqrt {{{left( { - 0, 001} right)}^2}} )...
Tính: \(\sqrt {{{5,1}^2}} ;\;\;\;\sqrt {{{\left( { - 4,9} \right)}^2}} ;\;\; - \sqrt {{{\left( { - 0,001} \right)}^2}} \).
\(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\) với mọi số thực a.
Advertisements (Quảng cáo)
Áp dụng tính chất \(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\) với mọi số thực a ta có:
\(\sqrt {{{5,1}^2}} = \left| {5,1} \right| = 5,1;\\\sqrt {{{\left( { - 4,9} \right)}^2}} = \left| { - 4,9} \right| = 4,9;\\ - \sqrt {{{\left( { - 0,001} \right)}^2}} = - \left| { - 0,001} \right| = - 0,001\).