Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1
Xét 4 khẳng định sau:
(1) √a2b2=|ab|, (a, b tùy ý);
(2) √a2b2=ab, (a, b tùy ý);
(3) √a2b2=|a||b|, (a, b tùy ý);
(4) √a2b2=(−a)(−b), (a, b tùy ý);
Trong 4 khẳng định trên, số khẳng định đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Với a, b tùy ý ta có:
√a2b2=√(ab)2=|ab|;
√a2b2=√a2.√b2=|a||b|.
Với a, b tùy ý ta có:
√a2b2=√(ab)2=|ab|;
√a2b2=√a2.√b2=|a||b|.
Do đó, có 2 khẳng định đúng.
Chọn B
Câu 2
Advertisements (Quảng cáo)
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. √−5a3=a√−5a(a∈R).
B. √−5a3=−a√5a(a∈R).
C. \(\sqrt { - 5{a^3}} = - a\sqrt { - 5a} \left( {a
D. \(\sqrt { - 5{a^3}} = - a\sqrt {5a} \left( {a
Với A, B là các biểu thức không âm, ta có √A.√B=√AB.
Ta có:
\(\sqrt { - 5{a^3}} = \sqrt { - 5a.{a^2}} \\= \left| a \right|\sqrt { - 5a} \\= - a\sqrt { - 5a} \left( {do\;a
Chọn C
Câu 3
Chọn khẳng định đúng:
A. √64a4b6=8a2b3.
B. √64a4b6=8(−a)2b3.
C. √64a4b6=8a2(−b)3.
D. √64a4b6=8a2|b3|.
Với A, B là các biểu thức không âm, ta có √A.√B=√AB.
√64a4b6=√82.(a2)2.(b3)2=√82.√(a2)2.√(b3)2=8a2|b3|
Chọn D