bài tập – chủ đề 7 : đường thẳng và đường tròn.
Ở hình dưới, biết MB, MC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C, \(\widehat {COB} = {130^o}\). Tính số đo góc CMB.
Bài 2 trang 145 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1: Ở hình dưới, cho biết AB là tiếp tuyến của đường...
Ở hình dưới, cho biết AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B. Tính bán kính r của đường tròn (O).
Ở hình dưới, cho biết ABC là tiếp tuyến tại B của đường tròn (O). Tính chiều dài cạnh OA của tam giác ABO.
Cho đường tròn (O ; R) đường kính AB. Vẽ dây AC sao cho AC = R. Gọi I là trung điểm của dây AC. OI cắt tiếp tuyến Ax tại M. Ax là tiếp tuyến của đường tròn \(\left( O \right)\) tạ
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB = 8, AC = 15. Vẽ đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với B qua H. Vẽ đường tròn đường kính CD, cắt AC ở E.
Ở hình dưới, cho đường tròn (O) nội tiếp tam giác ABC và AM = 6 cm, BP = 3 cm, CE = 8 cm. Tính chu vi tam giác ABC.
Cho tam giác ABC có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.
Ở hình dưới, cho biết AB, AC là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C. Tính x.
Ở hình dưới, biết AB = 9, BC = 12, AC = 15 và BC là đường kính của đường tròn (O). Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Cho ba đường tròn (O ; R), (O’ ; R) và (O’’ ; R’’) đôi một tiếp xúc ngoài nhau. Tính R, R’ và R’’ biết OO’ = 5 cm, OO” = 6 cm và O’O’’ = 7 cm.