A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)
1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)
Hướng dẫn giải:
1. cup
2. fan
Tạm dịch:
1. cái cốc
2. cái quạt
2. Look, read and complete. (Nhìn, đọc và hoàn thành)
Hướng dẫn giải:
1. room
2. table
3. sofa
4. cupboard
Tạm dịch:
1. Đây là phòng khách.
2. Có 1 cái bàn.
3. Có 1 cái sofa.
4. Có 1 cái giá để bát.
3. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn các từ.)
Hướng dẫn giải:
B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)
1. Read and match. (Đọc và nối)
Hướng dẫn giải:
1. c
2. d
3. b
4. a
Tạm dịch:
1. Có 1 cái bàn trong phòng ngủ.
2. Có 4 bức tranh trên bàn.
3. Có bất kỳ cái ghế nào trong phòng khách không?
4. Có bao nhiêu áp phích ở đó?
2. Match the sentences. (Nối các câu sau)
Hướng dẫn giải:
1. d
2. c
3. a
4. b
Tạm dịch:
1. Cái áo khoác của tôi ở đâu? - Nó ở sau cửa.
2. Những cái bút chì của tôi ở đâu? - Chúng ở dưới ghế.
3. Có bao nhiêu cái cốc ở đó? - Có 2 cái.
4. Có ghế sofa nào trong phòng khách không? - Có.
3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)
Hướng dẫn giải:
1. There is a picture on the wall.
2. Are there any tables in the room?
3. How many chairs are there?
4. There are five chairs.
Tạm dịch:
1. Có 1 bức tranh trên tường.
2. Có bất kỳ cái bàn nào trong phòng không?
3. Có bao nhiêu cái ghế ở đó?
4. Có 5 cái ghế.
C. SPEAKING (Nói)
Look, read and reply (Nhìn, đọc và trả lời)
Tạm dịch:
a. Có tấm áp phích / bản đồ nào trong phòng của bạn hay không?
Advertisements (Quảng cáo)
b. Có bất kì quả bóng/ áp phích/ bức ảnh nào trong phòng của bạn không?
c. Có bao nhiêu bàn học/ ghế trong phòng học của bạn?
d. Có bao nhiêu cái bàn/ ghế ở đó?
D. READING (Đọc)
1. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết)
Hướng dẫn giải:
1. kitchen
2. TV
3. two
4. chairs
5. on
Tạm dịch:
Đây là phòng bếp của chúng tôi. Có 1 cái tủ bát cạnh cửa. Có 1 cái TV trên tủ bát. Có 2 tranh treo tường trên tường. Có 1 cái bàn và 6 cái ghế. Có nồi cơm điện trên bàn.
2. Read and tick (v) (Đọc và đánh dấu)
Hướng dẫn giải:
Tạm dịch:
1. Có một cái tủ quân áo gần cửa.
2. Có 1 cái TV trên bàn.
3. Có 2 cái áp phúc trên tường.
4. Có 6 cái ghế ở bàn.
5. Có 1 cái nồi cơm trên bàn.
E. WRITING (Viết)
1. Read and write. (Đọc và viết)
1. A: Are there any chairs in the room?
B: Yes, __________ .
2. A: Are there any posters on the wall?
B: No, __________ .
3. A: Are there any cups in the cupboard?
B: Yes, __________ .
4. A: Are there any photos on the table?
B: No, __________ .
Hướng dẫn giải:
1. there are.
2. there aren’t.
3. there are.
4. there aren’t.
Tạm dịch:
1. A: Có bất kỳ cái ghế nào trong phòng không?
B: Có.
2. A: Có bất kỳ tấm áp phích nào trong phòng không?
B: Không.
3. A: Có bất kì cái cốc nào trong tủ bát không?
B: Có.
4. A: Có bất kì bức tranh nào trên bàn không?
B: Không.
2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời.)
Hướng dẫn giải:
1. There are two.
2. There are two.
3. There are six.
4. There are six.
Tạm dịch:
1. Có bao nhiêu cái áo khoác trên giường? - Có 2.
2. Có bao nhiêu bức tranh trên tường? - Có 2.
3. Có bao nhiêu cái cốc trên bàn? - Có 6.
4. Có bao nhiêu cái ghế trong phòng? - Có 6.
3. Write about things in your house. (Viết về những thứ trong nhà của bạn.)
1. Are there any posters on the wall of your living room?
2. How many chairs are there in your kitchen?
3. Are there any computers in your room?
4. How many coats are there in your wardrobe?
Tạm dịch:
1. Có tấm áp phích nào trên tường trong phòng khách nhà bạn không?
2. Có bao nhiêu cái ghế trong phòng bếp nhà bạn?
3. Có cái máy tính nào trong phòng của bạn không?
4. Có bao nhiêu cái áo khoác trong tủ quần áo của bạn?