(1) Complete and say the words aloud.
1. school
2. skipping
3. street
4. stream
. Unit 6. Where's your school? trang 24 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới - Unit 6. Where’s your school?
UNIT 6. WHERE’S YOUR SCHOOL?
bài 6. Trường của bạn ở đâu?
A. PHONICS - phát âm
(1) Complete and say the words aloud.
hoàn thành và đọc to những từ sau
1. school
2. skipping
3. street
4. stream
2) Complete with the words above and say the sentences aloud
hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau
key:
1. skipping
Linda và Mai thích nhảy dây
2. stream
Con suối rất dài
3. street
Trường của tôi trên đường Nguyễn Huệ
4. school
Tôi đi đến trường vào buổi sáng
B. VOCABULARY - từ vựng
(1) Do the puzzle. (làm câu đố)
key:
1. village (làng quê)
2. street (con đường)
3. road (con đường)
4. city (thành phố)
5. town (thành phố)
6. district (quận)
2) Look and write (nhìn và viết)
Key:
1. South Street (,London)
Trường của David ở đường Phía Nam, London
2. District (,Hanoi)
Trường của bạn tôi ở quận Cầu Giấy, Hà Nội
3. city
Bác tôi sống ở TP.HCm
4. village
Tôi sống ở 1 làng nhỏ ở phía nam đất nước
C. SENTENCE PATTERNS - mẫu câu
1) Read and match (đọc và nối)
Key:
1c
bạn đến từ đâu? tớ đến từ Hà Giang
2e
Trường của bạn ở đâu? Nó ở trong làng
3d
Cô ấy học lớp nào? Cô ấy học lớp 4F
4b
Sở thích của bạn là gì? Sở thích của tớ là xem Tv
5a
Họ thích làm gì? họ thích đọc sách
2) Put the words in order. Then read aloud.
xếp từ theo thứ tự đúng. sau đó đọc to
1. is / go / to / the / way / we / school / this
This is the way we go to school
Advertisements (Quảng cáo)
Đây là đường chúng tôi đi học
2. in / is / my / South / Street / school
My school is in South street
Trường tôi nằm trên đường phía Nam
3. school / where / your / is
where is your school? Trường bạn ở đâu?
4. class / you / are / what / in
what class are you in? bạn học lớp nào?
D. SPEAKING - nói
1) Read and reply. (đọc và đáp lại)
a. Tên của bạn là gi?
b. Bạn đến từ đâu?
c. Trường của bạn ở đâu?
d. bạn học lớp nào?
2) Talk about your school. Say its name and where it is.
nói về trường của bạn. Nói về tên của nó và nó nằm ở đâu
E. READING - đọc
1) Read and complete (đọc và hoàn thành)
Key:
1. from
2. England
3. school
4. street
5. in
Nam:Xin chào, tên tớ là Nam
David: xin chào Nam, tớ là David
Nam:Rất vui được gặp cậu, David
David: Tớ cũng Rất vui được gặp cậu
Nam: Cậu đến từ đâu, David?
David: Tớ đến từ London, Anh
Nam: Trường của cậu ở đâu, David?
David: Nó ở đường Hill, London
Nam: ồ, trường tớ nằm ở đường Nguyễn Du, Hà Nôi
2) Read and tick (v) T (True) or F (False).
Đọc và viết T cho câu đúng , F cho câu sai
1F 2F 3F 4T
Xin chào, tên tớ là Nguyễn Quốc Anh. Tớ đến từ Hà Nội. Tớ học ở trường tiểu học Hoa MAi. Nó nằm trên đường Tây Sơn, quận Đống Đa, hà Nội. Nó là 1 ngôi trường lớn. Tớ học lớp 4B cùng với Minh và Quang. Chúng tớ là những người bạn tốt. Tớ yêu trường và bạn của mình
F. WRITING - viết
1) Look and write (nhìn và viết)
Key:
1. It’s in Nguyen Du street
A: Trường của Quân ở đâu?
B: Nó ở trên đường Nguyễn Du
2. It’s in South street (,London)
A: Trường của Laura ở đâu?
B: Nó ở trên đường South, London
3. It’s in Hoa Lu village
A: Trường của Liên ở đâu?
B: Nó ở làng Hoa Lư
2) write about you (viết về bạn)
Xin chào, tên tôi là............
Tôi đến từ..................
Tên của trường tôi là...............
nó nằm ở...............
Tôi học lớp............