Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 - Kết nối tri thức Giải bài 2.26 trang 27 sách bài tập toán 10 – Kết...

Giải bài 2.26 trang 27 sách bài tập toán 10 – Kết nối tri thức với cuộc sống...

Giải bài 2.26 trang 27 sách bài tập toán 10 – Kết nối tri thức với cuộc sống – Bài tập cuối chương II: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ

Advertisements (Quảng cáo)

Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau trên mặt phẳng tọa độ:

a) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{0 \le x \le 10}\\{y > 0}\\{x – y > 4}\end{array}} \right.\)

b) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{0 \le y \le 1}\\{x + y \le 2}\\{y – x \le 2}\end{array}} \right.\)

c) \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{4x – 6y < 0}\\{2x – 3y \ge 1}\end{array}} \right.\)

–  Vẽ các đường thẳng trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy.\)

–  Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình trên.

a) Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{0 \le x \le 10}\\{y > 0}\\{x – y > 4}\end{array}} \right.\)

Miền nghiệm của bất phương trình \(d:x \ge 0\) là nửa mặt phẳng bờ \(d\) chứa điểm \(\left( {1;0} \right).\)

Miền nghiệm của bất phương trình \({d_1}:x \le 10\) là nửa mặt phẳng bờ \(d{}_1\) chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;0} \right)\).

Miền nghiệm của bất phương trình \({d_2}:y > 0\) là nửa mặt phẳng bờ \({d_2}\) chứa điểm \(\left( {0;1} \right)\), bỏ đi đường \({d_3}\).

Miền nghiệm của bất phương trình \(x – y > 4\). Vẽ đường thẳng \({d_3}:x – y = 4\) trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy.\) Chọn điểm \(O\left( {0;0} \right)\) không thuộc đường thẳng \({d_3}\) và thay vào biểu thức \(x – y,\) ta được \(0 – 0 = 0 < 4\) nên miền nghiệm của bất phương trình \(x – y > 4\) là nửa mặt phẳng bờ \({d_3}\) không chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;0} \right)\), bỏ đi đường thẳng \({d_3}\).

Advertisements (Quảng cáo)

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{0 \le x \le 10}\\{y > 0}\\{x – y > 4}\end{array}} \right.\) là \(\Delta ABC\) với \(A\left( {4;0} \right),\) \(B\left( {10;0} \right),\) \(C\left( {10;6} \right).\)

b) Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{0 \le y \le 1}\\{x + y \le 2}\\{y – x \le 2}\end{array}} \right.\)

Miền nghiệm của bất phương trình \(d:y \ge 0\) là nửa mặt phẳng bờ \(d\) chứa điểm \(\left( {0;1} \right)\).

Miền nghiệm của bất phương trình \({d_1}:y \le 1\) là nửa mặt phẳng bờ \({d_1}\) chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;0} \right)\).

Xác định miền nghiệm của bất phương trình \(x + y \le 2.\) Vẽ đường thẳng \({d_2}:x + y = 2\) trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy.\) Chọn điểm \(O\left( {0;0} \right)\) không thuộc đường thẳng \({d_2}\) và thay vào biểu thức \(x + y,\) ta được: \(0 + 0 = 0 < 2,\) nên miền nghiệm của bất phương trình \(x + y \le 2\) là nửa mặt phẳng bờ \({d_2}\)chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;0} \right)\).

Xác định miền nghiệm của bất phương trình \(y – x \le 2.\) Vẽ đường thẳng \({d_3}:y – x = 2\) trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy.\) Chọn điểm \(O\left( {0;0} \right)\) không thuộc đường thẳng \({d_3}\) và thay vào biểu thức \(y – x,\) ta được: \(0 – 0 = 0 < 2,\) nên miền nghiệm của bất phương trình \(y – x \le 2\) là nửa mặt phẳng bờ \({d_3}\)chứa gốc tọa độ \(O\left( {0;0} \right)\).

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{0 \le y \le 1}\\{x + y \le 2}\\{y – x \le 2}\end{array}} \right.\) là hình thang cân \(ABCD\) với \(A\left( { – 2;0} \right),\,\,B\left( {2;0} \right),\,\,C\left( {1;1} \right),\,\,D\left( { – 1;1} \right).\)

c) Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{4x – 6y < 0}\\{2x – 3y \ge 1}\end{array}} \right.\)

Ta có: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{4x – 6y < 0}\\{2x – 3y \ge 1}\end{array}} \right.\,\, \Leftrightarrow \,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{2x – 3y < 0}\\{2x – 3y \ge 1}\end{array}} \right.\,\, \Leftrightarrow \)hệ phương trình vô nghiệm

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge 0}\\{4x – 6y < 0}\\{2x – 3y \ge 1}\end{array}} \right.\) là hệ bất phương trình vô nghiệm.