Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 - Kết nối tri thức Giải bài 3.32 trang 42 sách bài tập toán 10 – Kết...

Giải bài 3.32 trang 42 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức...

Giải bài 3.32 trang 42 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương III

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tam giác \(ABC\) có diện tích \(S = 2R{}^2.\sin B.\sin C,\) với \(R\) là độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Số đo góc \(A\) bằng:

A. \({60^ \circ }\)

B. \({90^ \circ }\)

C. \({30^ \circ }\)

D. \({75^ \circ }\)

- Áp dụng định lý sin để tích các cạnh \(a,\,\,b,\,\,c\): \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R.\)

- Tính diện tích \(\Delta ABC\): \(S = \frac{{abc}}{{4R}} = 2{R^2}.\sin B.\sin C\) rồi tính góc A.

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

Áp dụng định lý sin, ta có:

\(\begin{array}{l}\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R\,\, \Rightarrow \,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a = 2R.\sin A}\\{b = 2R.\sin B}\\{c = 2R.\sin C}\end{array}} \right.\\\end{array}\)

Diện tích \(\Delta ABC\) là:

\(S = \frac{{abc}}{{4R}} = \frac{{2R\sin A.2R\sin B.2R\sin C}}{{4R}} = 2{R^2}\sin A.\sin B.\sin C\)

mặt khác \(S = 2R{}^2.\sin B.\sin C\)

nên \(\sin A = 1\,\, \Rightarrow \,\,\widehat A = {90^ \circ }\)

Chọn B.