Câu 5.14 trang 178 SBT Đại số 10 Nâng cao. . Bài 3. Các số đặc trưng của mẫu số liệu
Số tiền điện phải trả của 50 hộ trong khu phố A được thống kế trong bảng phân bố tần số sau đây (đơn vị nghìn đồng).
Lớp |
Tần số |
\(\left[ {375;449} \right]\) |
6 |
\(\left[ {450;524} \right]\) |
15 |
\(\left[ {525;599} \right]\) |
10 |
\(\left[ {600;674} \right]\) |
6 |
Advertisements (Quảng cáo) \(\left[ {675;749} \right]\) |
9 |
\(\left[ {750;824} \right]\) |
4 |
|
N = 50 |
Tính số trung bình và độ lệch chuẩn.
Số trung bình là 576,1. Độ lệch chuẩn là 113,08.