Trang chủ Lớp 10 SBT Toán lớp 10 Bài 33 trang 196 SBT Toán Đại số 10: Tính các giá...

Bài 33 trang 196 SBT Toán Đại số 10: Tính các giá trị lượng giác của góc...

Tính các giá trị lượng giác của góc . Bài 33 trang 196 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 – Bài tập ôn tập chương VI

Advertisements (Quảng cáo)

Tính các giá trị lượng giác của góc \(\alpha \), biết

a) \(\cos \alpha  = 2\sin \alpha \) khi \(0 < \alpha  < {\pi  \over 2}\)

b) \(\cot \alpha  = 4\tan \alpha \) khi \({\pi  \over 2} < \alpha  < \pi \)

Gợi ý làm bài

a) Với \(0 < \alpha  < {\pi  \over 2}\) thì \(\cos \alpha  > 0,\sin \alpha  > 0\). Ta có

\(1 – {\sin ^2}\alpha  = {\cos ^2}\alpha \)

Mặt khác \({\cos ^2}\alpha  = {(2\sin \alpha )^2} = 4{\sin ^2}\alpha \) nên \(5{\sin ^2}\alpha  = 1\) hay 

\(\eqalign{
& \sin \alpha = {1 \over {\sqrt 5 }},\cos \alpha = {2 \over {\sqrt 5 }}, \cr
& \tan \alpha = {1 \over 2},\cot \alpha = 2 \cr} \)

b) Với \({\pi  \over 2} < \alpha  < \pi \) thì \(\sin \alpha  > 0,cos\alpha {\rm{ < 0,tan}}\alpha {\rm{ < 0}}\)

Ta có: \(\cot \alpha  = 4\tan \alpha  =  > {1 \over {\tan \alpha }} = 4\tan \alpha \)

\( =  > {\tan ^2}\alpha  = {1 \over 4} =  > \tan \alpha  =  – {1 \over 2},\cot \alpha  =  – 2\)

\(\cos \alpha  =  – {1 \over {\sqrt {1 + {1 \over 4}} }} =  – {2 \over {\sqrt 5 }},\sin \alpha  = {1 \over {\sqrt 5 }}\)