Giải các phương trình sau:
a) √x2+3x+1=3
b) √x2−x−4=x+2
c) 2+√12−2x=x
d) √2x2−3x−10=−5
Bước 1: Chuyển biểu thức có căn về một vế
Bước 2: Bình phương hai vế của phương trình để làm mất dấu căn
Bước 3: Chuyển vế, rút gọn đưa về phương trình bậc hai một ẩn
Bước 4: Giải phương trình nhận được ở bước 2
Bước 5: Thử lại nghiệm và kết luận
a) √x2+3x+1=3
Advertisements (Quảng cáo)
⇒x2+3x+1=9⇒x2+3x−8=0
⇒x=−3−√412 và x=−3+√412
Thay hai nghiệm trên vào phương trình √x2+3x+1=3 ta thấy cả hai nghiệm đều thỏa mãn phương trình
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x=−3−√412 và x=−3+√412
b) √x2−x−4=x+2
⇒x2−x−4=(x+2)2⇒x2−x−4=x2+4x+4⇒5x=−8⇒x=−85
Thay x=−85 và phương trình √x2−x−4=x+2 ta thấy thỏa mãn phương trình
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x=−85
c) 2+√12−2x=x
⇒√12−2x=x−2⇒12−2x=(x−2)2⇒12−2x=x2−4x+4⇒x2−2x−8=0
⇒x=−2 và x=4
Thay hai nghiệm vừa tìm được vào phương trình 2+√12−2x=x thì thấy chỉ có x=4 thỏa mãn
Vậy x=4 là nghiệm của phương trình đã cho.
d) Ta có biểu thức căn bậc hai luôn không âm nên √2x2−3x−10≥0∀x∈R
⇒√2x2−3x−10=−5 (vô lí)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm