Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 2 trang 14 SBT Toán 11 – Chân trời sáng tạo...

Bài 2 trang 14 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1: Biểu diễn các giá trị lượng giác sau qua các giá trị lượng giác của góc có số đo từ...

Sử dụng kiến thức về giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt. Phân tích và lời giải - Bài 2 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 2. Giá trị lượng giác của một góc lượng giác. Biểu diễn các giá trị lượng giác sau qua các giá trị lượng giác của góc có số đo từ 0 đến \(\frac{\pi }{4}\) (hoặc từ \({0^0}\) đến \({45^0}\))...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Biểu diễn các giá trị lượng giác sau qua các giá trị lượng giác của góc có số đo từ 0 đến \(\frac{\pi }{4}\) (hoặc từ \({0^0}\) đến \({45^0}\)):

a) \(\sin \left( { - {{1693}^0}} \right)\);

b) \(\cos \frac{{1003\pi }}{3}\);

c) \(\tan {885^0}\);

d) \(\cot \left( { - \frac{{53\pi }}{{10}}} \right)\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng kiến thức về giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt:

a) \(\sin \left( { - \alpha } \right) = - \sin \alpha \), \(\sin \left( {\pi + \alpha } \right) = - \sin \alpha \), \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \cos \alpha \), \(\sin \left( {2\pi + \alpha } \right) = \sin \alpha \)

b) \(\cos \left( {\alpha + 2\pi } \right) = \cos \alpha \), \(\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha \)

c) \(\tan \left( {\pi - \alpha } \right) = - \tan \alpha \), \(\tan \left( {\alpha + 2\pi } \right) = \tan \alpha \)

d) \(\cot \left( { - \alpha } \right) = - \cot \alpha \), \(\cot \left( {\pi - \alpha } \right) = - \cot \alpha \), \(\cot \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \tan \alpha \), \(\cot \left( {\alpha + 2\pi } \right) = \cot \alpha \)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(\sin \left( { - {{1693}^0}} \right) \) \( = - \sin \left( {{{360}^0}.4 + {{180}^0} + {{73}^0}} \right) \) \( = \sin {73^0} \) \( = \sin \left( {{{90}^0} - {{17}^0}} \right) \) \( = \cos {17^0}\);

b) \(\cos \frac{{1003\pi }}{3} \) \( = \cos \left( {167.2\pi + \frac{\pi }{3}} \right) \) \( = \cos \frac{\pi }{3} \) \( = \cos \left( {\frac{\pi }{2} - \frac{\pi }{6}} \right) \) \( = \sin \frac{\pi }{6}\);

c) \(\tan {885^0} \) \( = \tan \left( {{{2.360}^0} + {{180}^0} - {{15}^0}} \right) \) \( = - \tan {15^0}\);

d) \(\cot \left( { - \frac{{53\pi }}{{10}}} \right) \) \( = \cot \left( { - 4\pi - \pi - \frac{{3\pi }}{{10}}} \right) \) \( = - \cot \frac{{3\pi }}{{10}} \) \( = - \cot \left( {\frac{\pi }{2} - \frac{\pi }{5}} \right) \) \( = - \tan \frac{\pi }{5}\).