Sử dụng kiến thức về đạo hàm của hàm số: \(\left( {u - v} \right)’ = u’ - v’. Giải chi tiết - Bài 2 trang 43 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm. Cho hàm số (fleft( x right) = 3{x^3} - 4sqrt x ). Tính (fleft( 4 right);f'left( 4 right);fleft( {{a^2}} right);f'left( {{a^2}} right)) (a là hằng số khác 0)...
Cho hàm số f(x)=3x3−4√xf(x)=3x3−4√x. Tính f(4);f′(4);f(a2);f′(a2) (a là hằng số khác 0).
Sử dụng kiến thức về đạo hàm của hàm số: (u−v)′=u′−v′,(1√x)′=12√x;(xα)′=α.xα−1(x>0)
Advertisements (Quảng cáo)
Ta có: f′(x)=(3x3−4√x)′=9x2−4.12√x=9x2−2√x
Do đó, f(4)=3.43−4√4=184,f′(4)=9.42−2√4=143
f(a2)=3.(a2)3−4√a2=3a6−4|a|,f′(a2)=9.(a2)2−2√a2=9a4−2|a|