Tìm tập xác định của các hàm số:
a) \(y = {\log _2}\left( {x - 4} \right)\);
b) \(y = {\log _{0,2}}\left( {{x^2} + 2x + 1} \right)\);
c) \(y = {\log _5}\frac{x}{{x - 1}}\).
Sử dụng kiến thức về tập xác định của hàm số \(y = {\log _a}x\).
Advertisements (Quảng cáo)
a) Hàm số \(y = {\log _2}\left( {x - 4} \right)\) xác định khi \(x - 4 > 0 \Leftrightarrow x > 4\)
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {x - 4} \right)\) là: \(D = \left( {4; + \infty } \right)\).
b) Hàm số \(y = {\log _{0,2}}\left( {{x^2} + 2x + 1} \right)\) xác định khi \({x^2} + 2x + 1 > 0 \Leftrightarrow {\left( {x + 1} \right)^2} > 0 \Leftrightarrow x \ne - 1\)
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _{0,2}}\left( {{x^2} + 2x + 1} \right)\) là: \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)\).
c) Hàm số \(y = {\log _5}\frac{x}{{x - 1}}\) xác định khi \(\frac{x}{{x - 1}} > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x - 1 > 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x 0\\x > 1\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}x 1\\x
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _5}\frac{x}{{x - 1}}\) là: \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\).