Sử dụng định nghĩa, hãy tìm đạo hàm của các hàm số sau: Bài 1.1 trang 199 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Advertisements (Quảng cáo)
a) \(y = 3x – 5;\)
b) \(y = 4{x^2} – 0,6x + 7;\)
c) \(y = 4x – {x^2};\)
d) \(y = \sqrt {3x + 1} ;\)
e) \(y = {1 \over {x – 2}};\)
f) \(y = {{1 + \sqrt x } \over {1 – \sqrt x }}.\)
a) y’ = 3
Advertisements (Quảng cáo)
b) y’ = 8x – 0,6
c) y’ = 4 – 2x
d) \(y’ = {3 \over {2\sqrt {3x + 1} }};\)
e) \(y’ = {{ – 1} \over {{{\left( {x – 2} \right)}^2}}};\)
f) \(y’ = {1 \over {\sqrt x {{\left( {1 – \sqrt x } \right)}^2}}}.\)