Hoạt động 3
Với mỗi số thực x, tồn tại duy nhất điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho (OA,OM)=x(rad)(OA,OM)=x(rad) (Hình 23). Hãy xác định sinxsinx.
Sử dụng công thức tính sin
sinx=OKOMsinx=OKOM
Hoạt động 4
Cho hàm số y=sinxy=sinx
a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:
x |
−π |
−5π6 |
−π2 |
−π6 |
0 |
π6 |
π2 |
5π6 |
π |
y=sinx |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
? |
b) Trong mặt phẳng Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x;y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x;sinx) với x∈[−π;π] với nối lại ta được đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [−π;π](Hình 24).
c) Làm tương tự như trên đối với các đoạn [−3π;−π], [π;3π],...ta có đồ thị hàm số y=sinxtrên R được biểu diễn ở Hình 25.
Sử dụng công thức tính giá trị của sin.
a)
x |
−π |
−5π6 |
−π2 |
−π6 |
Advertisements (Quảng cáo) 0 |
π6 |
π2 |
5π6 |
π |
y=sinx |
0 |
−12 |
-1 |
−12 |
0 |
12 |
1 |
12 |
0 |
b) Trong mặt phẳng Oxy, hãy biểu diễn các điểm (x;y) trong bảng giá trị ở câu a. Bằng cách làm tương tự, lấy nhiều điểm (x;sinx) với x∈[−π;π] với nối lại ta được đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [−π;π](Hình 24).
c) Làm tương tự như trên đối với các đoạn [−3π;−π], [π;3π],...ta có đồ thị hàm số y=sinxtrên R được biểu diễn ở Hình 25.
Hoạt động 5
Quan sát đồ thị hàm số y=sinx ở Hình 25.
a) Nêu tập giá trị của hàm số y=sinx
b) Gốc tọa độ có là tâm đối xứng của đồ thị hàm số không? Từ đó kết luận tính chẵn, lẻ của hàm số y=sinx
c) Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [−π;π] song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài 2π, ta có nhận được đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [π;3π] hay không? Hàm số y=sinxcó tuần hoàn hay không/
d) Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=sinx
Sử dụng định nghĩa hàm số sin.
a) Tập giá trị của hàm sốy=sinxlà [−1;1]
b) Đồ thị hàm số y=sinxnhận O là tâm đối xứng.
Như vậy hàm số y=sinx là hàm số lẻ.
c) Bằng cách dịch chuyển đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [−π;π] song song với trục hoành sang phải theo đoạn có độ dài 2π, ta nhận được đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn [π;3π]
Như vậy, hàm số y=sinxcó tuần hoàn .
d) Hàm số y=sinxđồng biến trên mỗi khoảng (−π2+k2π;π2+k2π), nghịch biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;3π2+k2π) với k∈Z
Luyện tập - VD 3
Hàm số y=sinx đồng biến hay nghịch biến trên khoảng (−7π2;−5π2)
Sử dụng khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y=sinx
Hàm số y=sinxđồng biến trên mỗi khoảng (−π2+k2π;π2+k2π), nghịch biến trên mỗi khoảng (π2+k2π;3π2+k2π) với k∈Z
Do (−7π2;−5π2)=(π2−4π;3π2−4π) nên hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng (−7π2;−5π2)