Sử dụng định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. Hướng dẫn trả lời bài 3 trang 13 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 1. Phép tính lũy thừa. Rút gọn các biểu thức sau (left( {a > 0, b > 0} right))...
Rút gọn các biểu thức sau (a>0,b>0):
a) a13a12a76;
b) a23a14:a16;
c) (32a−32b−12)(−13a12b32).
Advertisements (Quảng cáo)
Sử dụng định nghĩa luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ.
a) a13a12a76=a13+12+76=a2
b) a23a14:a16=a23+14−16=a34
c) (32a−32b−12)(−13a12b32)=32.(−13).a−32+12.b−12+32=−12a−1b=−b2a