Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 1 trang 13 Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng...

Bài 1 trang 13 Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo: Tính giá trị các biểu thức sau: \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{ - 2}}{. 3^2}{. 12^0}\); \({\left( {\frac{1}{{12}}} \right)^{ - 1}}...

‒ Sử dụng các phép tính luỹ thừa.‒ Sử dụng định nghĩa luỹ thừa của số mũ âm Lời Giải bài 1 trang 13 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 1. Phép tính lũy thừa. Tính giá trị các biểu thức sau...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính giá trị các biểu thức sau:

a) \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{ - 2}}{.3^2}{.12^0}\);

b) \({\left( {\frac{1}{{12}}} \right)^{ - 1}}.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{ - 2}}\);

c) \({\left( {{2^{ - 2}}{{.5}^2}} \right)^{ - 2}}:\left( {{{5.5}^{ - 5}}} \right)\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

‒ Sử dụng các phép tính luỹ thừa.

‒ Sử dụng định nghĩa luỹ thừa của số mũ âm

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{ - 2}}{.3^2}{.12^0} = \frac{1}{{{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^2}}}{.3^2}.1 = \frac{1}{{\frac{9}{{16}}}}.9 = \frac{{16}}{9}.9 = 16\).

b) \({\left( {\frac{1}{{12}}} \right)^{ - 1}}.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{ - 2}} = \frac{1}{{\frac{1}{{12}}}}.\frac{1}{{{{\left( {\frac{2}{3}} \right)}^2}}} = 12.\frac{1}{{\frac{4}{9}}} = 12.\frac{9}{4} = 27\).

c) \({\left( {{2^{ - 2}}{{.5}^2}} \right)^{ - 2}}:\left( {{{5.5}^{ - 5}}} \right) = {\left( {\frac{{{5^2}}}{{{2^2}}}} \right)^{ - 2}}:\left( {{5^{1 + \left( { - 5} \right)}}} \right) = \frac{1}{{{{\left( {\frac{{{5^2}}}{{{2^2}}}} \right)}^2}}}:{5^{ - 4}} = \frac{1}{{\frac{{{5^4}}}{{{2^4}}}}}:\frac{1}{{{5^4}}} = \frac{{{2^4}}}{{{5^4}}}{.5^4} = {2^4} = 16\).

Advertisements (Quảng cáo)