Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo Giải mục 5 trang 45, 46 Toán 11 tập 2 – Chân...

Giải mục 5 trang 45, 46 Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo: Cho f(x)g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0...

Vận dụng kiến thức giải Hoạt động 5, Thực hành 6 mục 5 trang 45, 46 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm. Cho f(x)g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x)=f(x)+g(x)...

Hoạt động 5

Cho f(x)g(x) là hai hàm số có đạo hàm tại x0. Xét hàm số h(x)=f(x)+g(x).

Ta có h(x)h(x0)xx0=f(x)f(x0)xx0+g(x)g(x0)xx0

nên h(x0)=lim

Chọn biểu thức thích hợp thay cho chỗ chấm để tìm h’\left( {{x_0}} \right).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng định nghĩa đạo hàm: f’\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}.

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có: \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} = f’\left( {{x_0}} \right);\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{g\left( x \right) - g\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}} = g’\left( {{x_0}} \right)

Vậy h’\left( {{x_0}} \right) = f’\left( {{x_0}} \right) + g’\left( {{x_0}} \right).


Advertisements (Quảng cáo)

Thực hành 6

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = x{\log _2}x;

b) y = {x^3}{e^x}.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng công thức {\left( {u.v} \right)^\prime } = u’v + uv’.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) y’ = {\left( {x{{\log }_2}x} \right)^\prime } = {\left( x \right)^\prime }{\log _2}x + x{\left( {{{\log }_2}x} \right)^\prime } = {\log _2}x + x.\frac{1}{{x\ln 2}} = {\log _2}x + \frac{1}{{\ln 2}}.

b) y’ = {\left( {{x^3}{e^x}} \right)^\prime } = {\left( {{x^3}} \right)^\prime }{e^x} + {x^3}{\left( {{e^x}} \right)^\prime } = 3{{\rm{x}}^2}{e^x} + {x^3}{e^x}

Advertisements (Quảng cáo)