Cho hàm số
\(f\left( x \right) = {{m{x^3}} \over 3} - {{m{x^2}} \over 2} + \left( {3 - m} \right)x - 2\)
Tìm m để
a) \(f’\left( x \right)\) với mọi x;
b) \(f’\left( x \right)\) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu;
c) Chứng minh rằng trong trường hợp có hai nghiệm(hai nghiệm có thể trùng nhau) thì các nghiệm thỏa mãn một hệ thức độc lập với m.
Với mọi \(x \in R,\) ta có
\(f’\left( x \right) = m{x^2} - mx + 3 - m.\)
a) Ta phải xét hai trường hợp sau đây
1. Với \(m = 0\) thì \(f’\left( x \right) = 3 > 0\,\,\,\left( {\forall x \in R} \right).\) Vậy \(m = 0\) là một giá trị cần tìm.
Advertisements (Quảng cáo)
2. Với \(m \ne 0\) (khi đó \(f'(x)\) là một tam thức bậc hai) thì ta phải tìm \(m\) sao cho
\(\left\{ \matrix{m > 0 \hfill \cr\Delta = {m^2} - 4\left( {3 - m} \right) = m\left( {5m - 12} \right) < 0 \hfill \cr} \right.\)
\(\Leftrightarrow 0 < m < {{12} \over 5}\)
Vậy các giá trị của \(m\) thỏa mãn điều kiên của bài toán là \(0 \le m < {{12} \over 5}.\)
Chú ý. Không được phép hai trường hợp 1 và 2 (vì trong trường hợp 1, \(f\left( x \right)\) không phải là một tam thức bậc hai nên không áp đụngk được định lí về dấu của tam thức bậc hai).
b) Để \(f'(x)\) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu thì phải tìm \(m\) sao cho tam thức bậc haicó hai nghiệm phân biệt và tích của chúng là \(P = {c \over a} > 0\) (hay số 0 nằm ngoài hai nghiệm) tức là
\(\left\{ \matrix{m \ne 0 \hfill \cr\Delta = m\left( {5m - 12} \right) > 0 \hfill \cr{{3 - m} \over m} > 0\,\,\,\left( {hay\,\,m\left( {3 - m} \right) > 0} \right) \hfill \cr} \right.\)
\(\Leftrightarrow {{12} \over 5} < m < 3.\)
c) Vì có hai nghiệm (hai nghiệm có thể trùng nhau) nên ta có
\(\left\{ \matrix{m \ne 0 \hfill \cr\Delta \ge 0 \hfill \cr{x_1} + {x_2} = {m \over m} = 1 \hfill \cr{x_1}{x_2} = {{3 - m} \over m} \hfill \cr} \right.\,\, \Leftrightarrow \left\{ \matrix{m < 0\text{ hoặc }m \ge {2 \over 5} \hfill \cr{x_1} + {x_2} = 1. \hfill \cr} \right.\)
Vậy hệ thức phải tìm là \({x_1} + {x_2} = 1.\)