Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 Nâng cao Câu 5.10 trang 180 Sách Toán Đại số lớp 11 SBT Nâng...

Câu 5.10 trang 180 Sách Toán Đại số lớp 11 SBT Nâng cao: Tính đạo hàm của các hàm số...

Tính đạo hàm của các hàm số. Câu 5.10 trang 180 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm

Advertisements (Quảng cáo)

Tính đạo hàm của các hàm số

a) \(y = {\left( {1 – x} \right)^{20}}\)             b) \(y = {\left( {{t^3} – {1 \over {{t^3}}} + 3t} \right)^5}\)

c) \(y = {{1 + x} \over {\sqrt {1 – x} }}\)                   d) \(y = {{{x^2}} \over {\sqrt {{x^2} + {a^2}} }}\)  (a là hằng số).

a) \( – 20{\left( {1 – x} \right)^{19}}\)                                       

Advertisements (Quảng cáo)

b) \(15\left( {{t^2} + {1 \over {{t^4}}} + 1} \right){\left( {{t^3} – {1 \over {{t^3}}} + 3t} \right)^4}\)                           

c) \({{3 – x} \over {2\sqrt {{{\left( {1 – x} \right)}^3}} }}\)                                                         

d) \({{x\left( {{x^2} + 2{a^2}} \right)} \over {\sqrt {{{\left( {{x^2} + {a^2}} \right)}^3}} }}\)