Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 Nâng cao Câu 51 trang 221 Đại số và Giải tích 11 Nâng cao,...

Câu 51 trang 221 Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, Tìm đạo hàm đến cấp được nêu kèm theo của các hàm số sau (n ϵ N*)...

Tìm đạo hàm đến cấp được nêu kèm theo của các hàm số sau (n ϵ N*). Câu 51 trang 221 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Câu hỏi và bài tập ôn tập chương V

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm đạo hàm đến cấp được nêu kèm theo của các hàm số sau (n ϵ N*)

a. \(y=\sin x,\;y”’\)  

b. \(y = \sin x\sin 5x,{y^{\left( 4 \right)}}\)

c. \(y = {\left( {4 – x} \right)^5},{y^{\left( n \right)}}\)

d. \(y = {1 \over {2 + x}},{y^{\left( n \right)}}\)

e. \(y = {1 \over {2x + 1}},{y^{\left( n \right)}}\)

f. \(y = {\cos ^2}x,{y^{\left( {2n} \right)}}\)

a. 

\(\begin{array}{l}
y’ = \cos x\\
y” = – \sin x\\
y”’ = – \cos x
\end{array}\)

b. 

\(\begin{array}{l}
y = \frac{1}{2}\left( {\cos 4x – \cos 6x} \right)\\
y’ = – 2\sin 4x + 3\sin 6x\\
y” = – 8\cos 4x + 18\cos 6x\\
y'” = 32\sin 4x – 108\sin 6x\\
{y^{\left( 4 \right)}} = 128\cos 4x – 648\cos 6x
\end{array}\)

c. 

\(\begin{array}{l}
y’ = – 5{\left( {4 – x} \right)^4}\\
y” = 20{\left( {4 – x} \right)^3}\\
y”‘ = – 60{\left( {4 – x} \right)^2}\\
{y^{\left( 4 \right)}} = 120\left( {4 – x} \right)\\
{y^{\left( 5 \right)}} = – 120\\
{y^{\left( n \right)}} = 0\,\left( {\forall n \ge 6} \right)
\end{array}\)

Advertisements (Quảng cáo)

d. 

\(\begin{array}{l}
y = \frac{1}{{x + 2}} = {\left( {x + 2} \right)^{ – 1}}\\
y’ = – 1{\left( {x + 2} \right)^{ – 2}}\\
y” = \left( { – 1} \right)\left( { – 2} \right){\left( {x + 2} \right)^{ – 3}},..
\end{array}\)

Bằng qui nạp ta chứng minh được :
  \({y^{\left( n \right)}} = \left( { – 1} \right)\left( { – 2} \right)…\left( { – n} \right).{\left( {x + 2} \right)^{ – n – 1}}\)

          \(= {\left( { – 1} \right)^n}.\frac{{n!}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^{n + 1}}}}\)

e.  

\(\begin{array}{l}
y = {\left( {2x + 1} \right)^{ – 1}}\\
y’ = \left( { – 1} \right)\left( {2{{\left( {2x + 1} \right)}^{ – 2}}} \right)\\
y” = \left( { – 1} \right)\left( { – 2} \right){.2^2}{\left( {2x + 1} \right)^{ – 3}},..
\end{array}\)

Bằng qui nạp ta chứng minh được :

 \({y^{\left( n \right)}} = {\left( { – 1} \right)^n}.\frac{{{2^n}.n!}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^{n + 1}}}}\)

f. Ta có: 

\(\begin{array}{l}
y’ = – \sin 2x\\
y” = – 2\cos 2x\\
y”‘ = {2^2}\sin 2x\\
{y^{\left( 4 \right)}} = {2^3}\cos 2x\\
{y^{\left( 5 \right)}} = – {2^4}\sin 2x\\
{y^{\left( 6 \right)}} = – {2^5}\cos 2x,..
\end{array}\)

Bằng qui nạp ta chứng minh được :

   \({y^{\left( {2n} \right)}} = {\left( { – 1} \right)^n}{.2^{2n – 1}}\cos 2x\)