Advertisements (Quảng cáo)
b) Hãy cho biết đặc điểm cấu tạo của hai loại tơ trên.. Bài 4.30 trang 33 Sách bài tập (SBT) Hoá 12 Nâng cao – Bài 18. Luyên tập: Polime và vật liệu polime
Cho các chất: \({O_2}N – {\left[ {C{H_2}} \right]_6} – N{O_2}\) và \(Br – {\left[ {C{H_2}} \right]_6} – Br.\)
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành tơ nilon- 6,6.
b) Hãy cho biết đặc điểm cấu tạo của hai loại tơ trên.
Đáp án
\(\eqalign{ & a){O_2}N – {[C{H_2}]_6} – N{O_2} + 12[H]\buildrel {Fe + HCl} \over \longrightarrow \cr&{H_2}N – {[C{H_2}]_6} – N{H_2} + 4{H_2}O \cr & Br – {[C{H_2}]_6} – Br + NaOH\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow \cr&HO – C{H_2} – {[C{H_2}]_4} – C{H_2} – OH + 2NaBr \cr & HO – C{H_2} – {[C{H_2}]_4} – C{H_2} – OH + 2CuO\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow \cr&OHC{[C{H_2}]_4}CHO + 2Cu + 2{H_2}O \cr & OHC{[C{H_2}]_4}CHO + {O_2}\buildrel {M{n^{2 + }},{t^o}} \over \longrightarrow \cr&HOOC – {[C{H_2}]_4} – COOH \cr & nHOOC – {[C{H_2}]_4} – COOH + n{H_2}N – {[C{H_2}]_6} -\cr&- N{H_2}\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow \cr} \)
Advertisements (Quảng cáo)
b) Đặc điểm cấu tạo của tơ nilon-6,6:
– Mach thẳng không phân nhánh.
– Mạch gồm n mắt xích: \(NH{[C{H_2}]_6}NHCO{[C{H_2}]_4}CO\)
– Trong mỗi mắt xích có nhóm:\( – CO – NH – \).