Trang chủ Lớp 12 SGK Toán 12 - Cùng khám phá Bài tập 2.32 trang 83 Toán 12 tập 1 – Cùng khám...

Bài tập 2.32 trang 83 Toán 12 tập 1 - Cùng khám phá: Cho hai vectơ \vec a = (2;4;1), \vec b = ( - 4;0;4). Toạ độ của vectơ \vec a + \vec...

Áp dụng biểu thức toạ độ của tổng hai vectơ: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = ({x_1};{y_1};{z_1}), \overrightarrow b = ({x_2};{y_2};{z_2})\) thì \(\overrightarrow a + \overrighta. Hướng dẫn giải - Bài 2.32 trang 83 SGK Toán 12 tập 1 - Cùng khám phá - Bài tập cuối chương 2. Cho hai vectơ \(\vec a = (2;4;1), \vec b = ( - 4;0;4)\). Toạ độ của vectơ \(\vec a + \vec b\) là A. \(( - 2; - 4; - 5)\). B. \(( - 2; - 4;5)\). C. \(( - 2;4;5)\)...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Cho hai vectơ \(\vec a = (2;4;1),\vec b = ( - 4;0;4)\). Toạ độ của vectơ \(\vec a + \vec b\) là

A. \(( - 2; - 4; - 5)\).

B. \(( - 2; - 4;5)\).

C. \(( - 2;4;5)\).

D. \((2;4; - 5)\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng biểu thức toạ độ của tổng hai vectơ: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = ({x_1};{y_1};{z_1}),\overrightarrow b = ({x_2};{y_2};{z_2})\) thì \(\overrightarrow a + \overrighta.rrow b = ({x_1} + {x_2};{y_1} + {y_2};{z_1} + {z_2})\)

Answer - Lời giải/Đáp án

\(\overrightarrow a + \overrightarrow b = ({x_1} + {x_2};{y_1} + {y_2};{z_1} + {z_2}) = \left( {2 - 4;4 + 0;1 + 4} \right) = \left( { - 2;4;5} \right)\)

Chọn C.

Advertisements (Quảng cáo)