Sử dụng kiến thức về tính chất cơ bản của nguyên hàm để tính. Trả lời Giải bài tập 4.3 trang 11 SGK Toán 12 tập 2 - Kết nối tri thức - Bài 11. Nguyên hàm . Tìm: a) ∫(3√x+13√x)dx;
Câu hỏi/bài tập:
Tìm:
a) ∫(3√x+13√x)dx;
b) ∫√x(7x2−3)dx(x>0);
c) ∫(2x+1)2x2dx;
d) ∫(2x+3x2)dx.
Sử dụng kiến thức về tính chất cơ bản của nguyên hàm để tính: ∫kf(x)dx=k∫f(x)dx
Advertisements (Quảng cáo)
Sử dụng kiến thức về nguyên hàm một tổng để tính: ∫[f(x)−g(x)]dx=∫f(x)dx−∫g(x)dx, ∫[f(x)+g(x)]dx=∫f(x)dx+∫g(x)dx
Sử dụng kiến thức về nguyên hàm của hàm số lũy thừa để tính:
∫xαdx=xα+1α+1+C(α≠−1),∫1xdx=ln|x|+C
Sử dụng kiến thức về nguyên hàm của hàm số mũ để tính: ∫axdx=axlna+C(0<a≠1)
a) ∫(3√x+13√x)dx=3∫x12dx+∫x−13dx=2x√x+323√x2+C
b) ∫√x(7x2−3)dx=∫(7x52−3x12)dx=7∫x52dx−3∫x12dx=2x3√x−2x√x+C
c) ∫(2x+1)2x2dx=∫4x2+4x+1x2dx=∫4dx+4∫1xdx+∫x−2dx=4x+4ln|x|−1x+C
d) ∫(2x+3x2)dx=∫2xdx+3∫x−2dx=2xln2−3x+C