Nêu các sinh vật điển hình của các kỉ.
Xem bảng 44. Các đại địa chất và sinh vật tương ứng (tr.182 SGK)
Kỉ |
Sinh vật điển hình |
Đệ Tứ |
Xuất hiện loài người |
Đệ Tam |
Phát sinh các nhóm linh trưởng. Cây có hoa ngự trị. Phân hoá các lớp thú, chim, côn trùng. |
Phấn trắng |
Xuất hiện thực vật có hoa. Tiến hoá động vật có vú. Cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát cổ. |
Giura |
Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hoá chim. |
Advertisements (Quảng cáo) Tam điệp |
Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim |
Pecmi |
Phân hoá bò sát. Phân hoá côn trùng. Tuyệt diệt nhiều động vật biển. |
Than đá |
Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát. |
Đêvôn |
Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng. |
Xilua |
Cây có mạch và động vật lên cạn. |
Ocđôvic |
Phát sinh thực vật. Tảo biển ngự trị. Tuyệt diệt nhiều sinh vật. |
Cambri |
Phát sinh các ngành động vật. Phân hoá tảo. |