Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.4
Bảng 65.4 Các đặc điểm cơ bản trong quá trình phát sinh sự sống và loài người
Sự phát sinh |
Các giai doạn |
Đặc điểm cơ bản |
Sự sống |
Tiến hoá hoá học |
|
Tiến hoá tiền sinh học |
|
|
Loài người. |
Người tối cổ |
|
Người cổ |
|
|
Người hiện dại |
|
Bảng 65.4. Các đặc điểm cơ bản trong quá trình phát sinh sự sống và loài người
Advertisements (Quảng cáo) Sự phát sinh |
Các giai đoạn |
Đặc điểm cơ bản |
Sự sống |
Tiến hoá hoá học |
Quá trình phức tạp hoá các hợp chất cacbon: C \( \to \) CH \( \to \) CHO \( \to \) CHON Phân tử đơn giản \( \to \) phân tử phức tạp \( \to \) đại phân tử \( \to \) đại phân tử tự tái bản (ADN) |
Tiến hoá tiền sinh học |
Hệ đại phân tử \( \to \) tế bào nguyên thuỷ \( \to \) tế bào nhân sơ \( \to \) đơn bào nhân thực. |
|
Loài người |
Người tối cổ Ôxtralôpitec |
Hộp sọ 450 - 750cm3 đứng thẳng, đi bằng hai chân sau. Biết sử dụng công cụ ( cành cây, hòn đá, mảnh xương thú) để tự vệ. |
Người cổ Homo |
- Homo habilis (người khéo léo): hộp sọ 600 - 800 cm3 sống thành đàn, đi thẳng đứng, biết chế tác và sử dụng công cụ bằng đá. - Homo erectus (người thẳng đứng): Thể tích hộp sọ: 900 - 1000cm3 chưa có lồi cằm, dùng công cụ bằng đá, xương, biết dùng lửa. |
|
Người hiện đại Crômanhon |
Thể tích hộp sọ:1700cm3 lồi cằm rõ, dùng lưỡi rìu có lỗ tra cán, lao có ngạnh móc câu, kim khâu. Sống thành bộ lạc, có nền văn hoá phức tạp, có mầm mống mĩ thuật và tôn giáo. |