Trang chủ Lớp 3 SBT Tiếng Anh lớp 3 mới (sách cũ) Unit 4. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi) trang 16...

Unit 4. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi) trang 16 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới: Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)...

Unit 4. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi) trang 16 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới. Hướng dẫn giải:. Unit 4. How old are you? - Bạn bao nhiêu tuổi?

A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)

1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)

Hướng dẫn giải:

1. five

2. six

Tạm dịch:

1. số 5

2. số 6

2. Match. (Nối)

Hướng dẫn giải: 

1. one - F

2. two - E

3. three - B

4. four - G

5. five - J

6. six - A

7. seven - C

8. eight - D

9. nine - H

10. ten - I

3. Do the puzzle. (Giải câu đố)

Hướng dẫn giải:

 

B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)

1. Read and match. (Đọc và nối)



Hướng dẫn giải:
1. c
2. d
3. b
4. a
Tạm dịch:
1. Đó là ai?
2. Đó là cô Hiền.
3. Bạn bao nhiêu tuổi?
4. Tớ 6 tuổi.
2. Match the sentences. (Nối các câu sau)

Hướng dẫn giải:

1. d

2. c

3. a

4. b

Tạm dịch:

1. Đó là ai? - Đó là ông Lộc.

2. Bạn bao nhiêu tuổi? - Tớ 8 tuổi.

3. Đó có phải là Mai không? - Vâng, đúng vậy.

4. Mai bao nhiêu tuổi? - Cậu ấy 8 tuổi.

3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)

Hướng dẫn giải:

1. Is that Mai?

2. How old are you?

3. I’m nine years old.

4. How old is Mai?

Tạm dịch:

1. Đó là Mai phải không?

2. Bạn bao nhiêu tuổi?

3. Tớ 9 tuổi.

4. Mai bao nhiêu tuổi?

C. SPEAKING (Nói)

Read and reply (Đọc và đáp lại)

a. Hi, Linda. My name is + your name.

b. Yes, it is.

c. I’m + ... + years old.

d. He is seven years old.

Tạm dịch:

a. Xin chào, tớ là Linda. Tên của cậu là gì? - Chào Linda. Tên của tớ là + tên

b. Đó là Mai phải không? - Vâng, đúng vậy.

c. Tớ 7 tuổi. Cậu bao nhiêu tuổi? - Tớ ... tuổi

d. Đây là Tony. Cậu ấy bao nhiêu tuổi? - Cậu ấy 7 tuổi.

D. READING  (Đọc)

1. Look, read and match.  (Đọc và nối)

Advertisements (Quảng cáo)

Hướng dẫn giải:

1. b

2. a

3. c

Tạm dịch:

a. Bạn bao nhiêu tuổi?

Tớ 8 tuổi.

b. Cô gái đó là ai?

Đó là Mary.

c. Cậu bé đó là ai?

Đó là Peter.

2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

old / that / no / are

1. A: Is that Linda?

B: (1) ______ , it isn’t.

A: Who’s (2) _______?

B: It’s Mary.

2. A: How old (3) ______ you,Quan?

B: I’m ten years (4)______ .

Hướng dẫn giải:

1. No

2. that

3. are

4. old

Tạm dịch:

1. A: Đó là Linda phải không?

B: Không, đó không phải.

A: Đó là ai?

B: Đó là Mary.

2. A: Bạn bao nhiêu tuổi, Quân?

B: Tớ 10 tuổi.

E. WRITING  (Viết)

1. Look and write. (Nhìn và viết)



Hướng dẫn giải:

 

1. Peter ; seven

2. Phong ; ten

Tạm dịch:

 

1. Xin chào, tên của tớ là Peter.

Tớ 7 tuổi.

2. Xin chào. Tên của tớ là Phong.

Tớ 10 tuổi.

2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời)

Hướng dẫn giải:

1. It’s

2. eight (years old)

3. It’s

4. eight (years old)

Tạm dịch:

1. Đó là ai?

Đó là nam.

2. Nam bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 8 tuổi.

3. Đó là ai?

Đó là Mai.

4. Mai bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 8 tuổi.

2. Write about you. (Viết về em)

Tạm dịch:

Vẽ một bức tranh của về em trong khung.

1. Tên của em là gì?

2. Em bao nhiêu tuổi?

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Tiếng Anh lớp 3 mới (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)