a) Quan sát bảng số liệu trang 73 trong SGK, hãy xếp tên các dân tộc theo thứ tự địa bàn cư trú từ nơi cao đến nơi thấp vào các ô trống sau:
Các dân tộc |
Địa bàn cư trú (nơi sinh sống) theo độ cao |
Dân tộc Dao |
700m – 1000m |
Dân tộc Mông |
Trên 1000m |
Dân tộc Thái |
Dưới 700m |
Bảng số liệu về địa bàn cư trú chủ yếu của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn
Dân tộc ………… |
Dân tộc ………… |
Dân tộc Advertisements (Quảng cáo) ………… |
b. Chọn các từ ngữ dưới đây rồi điền vào chỗ trống cho phù hợp.
giống nhau; riêng; đơn giản; sặc sỡ; công phu |
Ở Hoàng Liên Sơn, mỗi dân tộc có cách ăn mặc ………….Trang phục của các dân tộc ít người được may, thêu trang trí rất ………….. và thường có màu sắc ……………
a. Các dân tộc theo thứ tự địa bàn cư trú từ nơi cao đến nơi thấp:
Dân tộc Dao |
Dân tộc Mông |
Dân tộc Thái |
b. Điền từ:
Ở Hoàng Liên Sơn, mỗi dân tộc có cách ăn mặc riêng. Trang phục của các dân tộc ít người được may, thêu trang trí rất công phu và thường có màu sắc sặc sỡ.