Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm |
Hoàng Liên Sơn |
Tây Nguyên |
Thiên nhiên |
- Địa hình:
- Khí hậu: |
- Địa hình:
- Khí hậu: |
Con người và các hoạt động sản xuất |
- Dân tộc:
- Trang phục:
- Lễ hội: + Thời gian:
+ Tên một số lễ hội:
- Trồng trọt:
- Nghề thủ công:
- Khai thác khoáng sản: |
- Dân tộc:
- Trang phục:
- Lễ hội: + Thời gian:
+ Tên một số lễ hội:
- Trồng trọt:
- Chăn nuôi:
- Khai thác sức nước và rừng: |
Đặc điểm |
Hoàng Liên Sơn |
Tây Nguyên |
Thiên nhiên |
Advertisements (Quảng cáo) - Địa hình: núi cao, đồ sộ, có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung lũng hẹp và sâu.
- Khí hậu: lạnh quanh năm
|
- Địa hình: các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
- Khí hậu: có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. |
Con người và các hoạt động sản xuất |
- Dân tộc: nhiều dân tộc ít người (Thái, Dao, Mông,…).
- Trang phục: được may, thêu trang trí rất công phu và có màu sắc sặc sỡ.
- Lễ hội: + Thời gian: mùa xuân
+ Tên một số lễ hội: hội chơi núi mùa xuân, hội xuống đồng,…
- Trồng trọt: lúa, ngô, chè, lanh, rau và quả xứ lạnh (đào, mận, lê…).
- Nghề thủ công: dệt, may, thêu, đan lát, rèn, đúc…
- Khai thác khoáng sản: a-pa-tít, đồng, chì, kẽm…
|
- Dân tộc: dân tộc ít người như Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, Mông, Tày, Nùng…
- Trang phục: trang trí hoa văn nhiều màu sắc.
- Lễ hội: + Thời gian: mùa xuân hoặc sau mỗi vụ thu hoạch.
+ Tên một số lễ hội: lễ hội cồng chiêng, hội đua voi, hội xuân, lễ hội đâm trâu, lễ ăn cơm mới,…
- Trồng trọt: cà phê, cao su, chè, hồ tiêu…
- Chăn nuôi: trâu, bò, voi
- Khai thác sức nước và rừng: + Xây dựng các nhà máy thủy điện: Y-a-ly, Drây Hinh. + Khai thác nhiều lâm sản quý: gỗ, nứa, mây, song, sa nhân, hà thủ ô… Cần bảo vệ, khai thác rừng hợp lí, trồng rừng ở nơi đất trống, đồi trọc. |