Trang chủ Lớp 6 SBT Sinh lớp 6 Bài tập trắc nghiệm trang 95 SBTSinh 6: Khoanh tròn vào chữ...

Bài tập trắc nghiệm trang 95 SBTSinh 6: Khoanh tròn vào chữ cái chỉ phương án trả lời đúng hoặc đúng...

Khoanh tròn vào chữ cái chỉ phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau .. Bài tập trắc nghiệm trang 95 Sách bài tập (SBT)Sinh học 6 – B- BÀI TẬP TỰ GIẢI trang 95

Advertisements (Quảng cáo)

Khoanh tròn vào chữ cái chỉ phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau .

1. Thực vật góp phần quan trọng trong việc hạn chế

A. nạn ngập lụt, xói lở bờ sông, xói lở bờ biển.

B. xói mòn nguồn nước ngầm, mất đất.

C. ô nhiễm môi trường không khí do hoạt động giao thông.

D. cả A, B, C.

2. Vai trò của các chất hữu cơ do thực vật chế tạo ra

A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xây dựng.

B. cung cấp nguyên liệu làm thuốc.

C. cung cấp thức ăn cho động vật và người.

D. cả A, B và C.

3. Vì sao nói: Thực vật có tác dụng làm giảm ô nhiễm môi trường ?

A. Lá cây ngăn bụi và khói độc làm không khí trong sạch.

B. Một số cây tiết ra các chất có khả năng tiêu diệt vi trùng gây bệnh.

C. Thực vật làm ổn định lượng khí cacbônic và ôxi trong không khí.

D. Cả A, B và C.

4. Nhờ đâu mà thực vật có khả năng giữ đất, chống xói mòn ?

A. Nhờ bộ rễ cây có tác dụng giữ đất.

B. Nhờ thân và lá cây cản bớt sức nước chảy khi mưa lớn.

C. Cả A và B.

D. Cả A và B đều không đúng.

5. Có thể dùng biện pháp sinh học nào đế góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường không khí ? Vỉ sao ?

A. Cần phải trồng nhiều cây xanh vì lá cây có tác dụng ngăn bụi.

B. Cần phải trồng nhiều cây có chất tiết có khả năng tiêu diệt vi trùng gây bệnh.

C. Tán lá cây có tác dụng giảm nhiệt độ môi trường khi trời nắng.

D. Cả A, B và C.

6. Đa dạng của thực vật là

A. sự phong phú về các loài, các cá thể của loài và môi trường sống của chúng.

B. sự thể hiện ở số lượng các loài và số lượng cá thể trong mỗi loài.

C. sự đa dạng của môi trường sống.

D. cả A, B và C.

7. Thực vật quỷ hiếm là

A. những loài thực vật có giá trị về mặt này hay mặt khác.

B. những loài thực vật có xu hướng ngày càng ít đi do bị khai thác quá mức.

C. những loài thực vật quý, đắt tiền.

D. cả A và B.

8 .Thực vật có vai trò đôi với động vật như

A. cung cấp ôxi và thức ăn cho động vật.

B. cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật.

C. giúp điều hoà khí hậu.

D. cả A và B.

9. Thực vật có vai trò đôi với đời sông con người nhứ

A. cung cấp gỗ và các nguyên liệu dùng trong xây dựng và công nghiệp, thủ công nghiệp.

B. cung cấp thức ăn, thuốc chữa bệnh.

C. góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường.

D. cả A, B và C.

10. Thực vật không có vai trò

A. góp phần điều hoà khí hậu, giảm ồ nhiễm môi trường.

B. giúp giữ đất, chống xói mòn, hạn chế hạn hán, ngập lụt, bảo vệ nguồn nước ngầm.

C. cung cấp đất phù sa cho đồng ruộng màu mỡ.

D. cung cấp nơi ở, nơi sinh sản cho động vật ; thức ăn, ôxi cho động vật và người.

11. Nguyên nhân khiến cho sự đa dạng của thực vật ở Việt Nam  giảm sút là

A. các loài cây có giá trị kinh tế bị khai thác kiệt quệ.

B. do môi trường sống bị tàn phá.

C. do diện tích rừng bị thu hẹp.

D. cả A, B và C.

Tìm các từ và cụm từ cho sẵn thích hợp điền vào chỗ (…………….. ) trong mỗi bài sau :

12.Nhờ tác dụng………………. thực vật có vai trò quan trọng trong việc điều hoà khí hậu, tăng lượng mưa của khu vực.

A. cản bớt ánh sáng.

B.  cản tốc độ gió.

C. cân bằng khí cacbônic và ôxi trong không khí.

D. cả A và B.

13. Những nơi có nhiều cây cối như ở vùng rừng núi thường có không khí trong lành vì …………….  có tác dụng ngăn bụi, diệt một số vi khuẩn, giảm ô nhiễm môi trường.

A. rễ cây.

B. thân cây.

C. lá cây.

 D. cày.

14. Thực vật, đặc biệt là thực vật rừng, nhờ có……………. nên có vai

trò quan trọng trong việc chống xói mòn, sụt lở đất, hạn chế lũ lụt cũng như giữ được nguồn nước ngầm, tránh hạn hán.

A. hệ rễ giữ đất.

B. tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.

C. rễ, thân, lá cấu tạo đa dạng.

D. cả A và B.

15. Sự đa dạng của thực vật được biểu hiện bằng……………..trong các môi trường sống tự nhiên.

A. số lượng loài thực vật quý hiếm.

B. số lượng loài và cá thể của loài.

C. số lượng loài.

D. số cá thể của loài.

1

2

3

4

5

6

7  

8

9

10

D

D

D

C

D

A

D

D

D

C

11

12

13

14

15

D

D

C

D

B