a) 3*5 chia hết cho 3
b) 7*2 chia hết cho 9
c) *63* chia hết cho 2, 3, 5, 9
. Câu 134 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1 - Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9
Điền chữ số vào dấu * để :
a) ¯3∗5¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯3∗5 chia hết cho 3
b) ¯7∗2¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯7∗2 chia hết cho 9
c) ¯∗63∗¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗63∗ chia hết cho 2, 3, 5, 9
a) Ta có: ¯3∗5¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯3∗5 ⋮⋮ 3⇔[3+(∗)+5]⋮3⇔[3+(∗)+5]⋮ 3⇔[8+(∗)]⋮3⇔[8+(∗)]⋮ 33
Suy ra: (∗)∈{1;4;7}(∗)∈{1;4;7}
Vậy ta có các số: 315; 345; 375
Advertisements (Quảng cáo)
b) Ta có: ¯7∗2¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯7∗2 ⋮⋮ 9⇔[7+(∗)+2]⋮9⇔[7+(∗)+2]⋮ 9⇔[9+(∗)]⋮9⇔[9+(∗)]⋮ 99
Suy ra: (∗)∈{0;9}(∗)∈{0;9}
Vậy ta có các số: 702; 792
c) ¯∗63∗¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗63∗ chia hết cho 2 và 5 nên chữ số hàng đơn vị là 0.
Ta có ¯∗630¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗630 ⋮⋮ 9⇔[(∗)+6+3+0]⋮9⇔[(∗)+6+3+0]⋮ 9⇔[9+(∗)]⋮9⇔[9+(∗)]⋮ 99
Suy ra (∗)∈{0;9}(∗)∈{0;9}
Vì (∗)(∗) ở vị trí hàng nghìn nên phải khác 0 để thỏa mãn là số có 4 chữ số
Vậy ta có số: 9630.