Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 (sách cũ) Bài 13 trang 51 Tài liệu dạy – học toán 6 tập...

Bài 13 trang 51 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1: Tính :...

Bài 13 trang 51 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1. Lời giải chi tiết Bài tập - Chủ đề 5 : Lũy thừa

Tính :

a) \(\left( {{5^3}{{.5}^2}} \right):5\)

b) \({3^9}:\left( {{3^3}{{.3}^4}} \right)\)

c)  \(\left( {{{13}^6}:{{13}^4}} \right):{13^2}\)

d) \(\left( {{2^{10}}:{2^7}} \right).\left( {{2^7}:{2^4}} \right)\).

\(\eqalign{  & a)\;\left( {{5^3}{{.5}^2}} \right):5 = ({5^{3 + 2}}):5 = {5^5}:5 = {5^{5 - 1}} = {5^4} = 625  \cr  & b)\;{3^9}:\left( {{3^3}{{.3}^4}} \right) = {3^9}:{3^{3 + 4}} = {3^9}:{3^7} = {3^{9 - 7}} = {3^2} = 9  \cr  & c)\;\left( {{{13}^6}:{{13}^4}} \right):{13^2} = {13^{6 - 4}}:{13^2} = {13^2}:{13^2} = 1  \cr  & d)\;\left( {{2^{10}}:{2^7}} \right).\left( {{2^7}:{2^4}} \right) = {2^{10 - 7}}{.2^{7 - 4}} = {2^3}{.2^3} = {2^{3 + 3}} = {2^6} = 64 \cr} \)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - Học Toán 6 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: