Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 Thử tài bạn 3 trang 47 Tài liệu dạy học Toán lớp...

Thử tài bạn 3 trang 47 Tài liệu dạy học Toán lớp 6 tập 2: Tính giá trị các biểu thức sau :...

Thử tài bạn 3 trang 47 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2. Bài: 2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

Advertisements (Quảng cáo)

Tính giá trị các biểu thức sau :

 a) \(A = {5 \over {11}}.{{ – 3} \over {23}}.{{11} \over 5}\)                  

b) \(B = {{ – 7} \over 9}.{{13} \over {25}} – {{13} \over {25}}.{2 \over 9}\)                   

c) \(C = {5 \over {11}}.{3 \over 7} + {5 \over {11}}.{4 \over 7} – {3 \over {11}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{  & a)A = {5 \over {11}}.{{ – 3} \over {23}}.{{11} \over 5} = \left( {{5 \over {11}}.{{11} \over 5}} \right).{{ – 3} \over {23}} = 1.{{ – 3} \over {23}} = {{ – 3} \over {23}}.  \cr  & b)B = {{ – 7} \over 9}.{{13} \over {25}} – {{13} \over {25}}.{2 \over 9} = {{13} \over {25}}.\left( {{{ – 7} \over 9} – {2 \over 9}} \right) = {{13} \over {25}}.( – 1) = {{ – 13} \over {25}}.  \cr  & c)C = {5 \over {11}}.{3 \over 7} + {5 \over {11}}.{4 \over 7} – {3 \over {11}} = {5 \over {11}}.\left( {{3 \over 7} + {4 \over 7}} \right) – {3 \over {11}} = {5 \over {11}}.1 – {3 \over {11}} = {5 \over {11}} – {3 \over {11}} = {2 \over {11}}. \cr} \)