a) Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau :
\(\dfrac{2}{3},\dfrac{{ - 3}}{6},\dfrac{{ - 15}}{{ - 20}},\dfrac{{ - 2}}{5}\)
b) Rút gọn một lần các phân số sau thành phân số tối giản :
\(\dfrac{{ - 30}}{{45}},\dfrac{{12}}{{30}},\dfrac{{ - 40}}{{ - 56}}\)
c) Rút gọn :
Advertisements (Quảng cáo)
\(\dfrac{{4.15}}{{18}};\dfrac{{25.12}}{{8.10.3}};\dfrac{{14.6 - 8.6}}{{12}}\)
a) Các phân số tối giản trong các phân số: \(\dfrac{2}{3};\dfrac{{ - 3}}{6};\dfrac{{ - 15}}{{ - 20}};\dfrac{{ - 2}}{5}\) là \(\dfrac{2}{3};\dfrac{{ - 2}}{5}\)
\(\eqalign{ & b){{ - 30} \over {45}} = {{ - 30:15} \over {45:15}} = {2 \over 3} \cr & {{12} \over {30}} = {{12:6} \over {30:6}} = {2 \over 5} \cr & {{ - 40} \over { - 56}} = {{ - 40:( - 8)} \over { - 56:( - 8)}} = {5 \over 7} \cr & c){{4.15} \over {18}} = {{{2^2}.3.5} \over {{{2.3}^2}}} = {{2.1.5} \over {1.3}} = {{10} \over 3} \cr & {{25.12} \over {8.10.3}} = {{{5^2}{{.2}^2}.3} \over {{2^3}.2.5.3}} = {{5.1.1} \over {2.2.1.1}} = {5 \over 4} \cr & {{14.6. 8.6} \over {12}} = {{6.(14 - 8)} \over {12}} = {{6.6} \over {12}} = {{36} \over {12}} = 3. \cr} \)