Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 Thử tài bạn 5 trang 17 Tài liệu dạy và học Toán...

Thử tài bạn 5 trang 17 Tài liệu dạy và học Toán 6 tập 2: Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau :...

Thử tài bạn 5 trang 17 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2. a) Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau :. Bài: 4. Rút gọn phân số

Advertisements (Quảng cáo)

a) Tìm các phân số tối giản trong các phân số sau :

\(\dfrac{2}{3},\dfrac{{ – 3}}{6},\dfrac{{ – 15}}{{ – 20}},\dfrac{{ – 2}}{5}\)

b) Rút gọn một lần các phân số sau thành phân số tối giản :

\(\dfrac{{ – 30}}{{45}},\dfrac{{12}}{{30}},\dfrac{{ – 40}}{{ – 56}}\)

c) Rút gọn :

\(\dfrac{{4.15}}{{18}};\dfrac{{25.12}}{{8.10.3}};\dfrac{{14.6 – 8.6}}{{12}}\)

a) Các phân số tối giản trong các phân số: \(\dfrac{2}{3};\dfrac{{ – 3}}{6};\dfrac{{ – 15}}{{ – 20}};\dfrac{{ – 2}}{5}\) là \(\dfrac{2}{3};\dfrac{{ – 2}}{5}\)

\(\eqalign{  & b){{ – 30} \over {45}} = {{ – 30:15} \over {45:15}} = {2 \over 3}  \cr  & {{12} \over {30}} = {{12:6} \over {30:6}} = {2 \over 5}  \cr  & {{ – 40} \over { – 56}} = {{ – 40:( – 8)} \over { – 56:( – 8)}} = {5 \over 7}  \cr  & c){{4.15} \over {18}} = {{{2^2}.3.5} \over {{{2.3}^2}}} = {{2.1.5} \over {1.3}} = {{10} \over 3}  \cr  & {{25.12} \over {8.10.3}} = {{{5^2}{{.2}^2}.3} \over {{2^3}.2.5.3}} = {{5.1.1} \over {2.2.1.1}} = {5 \over 4}  \cr  & {{14.6. 8.6} \over {12}} = {{6.(14 – 8)} \over {12}} = {{6.6} \over {12}} = {{36} \over {12}} = 3. \cr} \)