Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 (sách cũ) Thử tài bạn 5 trang 39 Tài liệu dạy học Toán lớp...

Thử tài bạn 5 trang 39 Tài liệu dạy học Toán lớp 6 tập 2: Không dùng máy tính, hãy thực hiện các phép tính sau :...

Thử tài bạn 5 trang 39 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2. 2. Tìm x, biết :. Bài: 3. Phép trừ phân số

1. Không dùng máy tính, hãy thực hiện các phép tính sau :

   a) \({2 \over 5} - {{ - 1} \over 4}\) ;           b) \({{ - 5} \over 6} - {3 \over 4}\);                 

c) \( - {2 \over 3} - {{ - 1} \over 4}\) ;                    d) \( - 3 - {1 \over 7}\).

2. Tìm x, biết :

a) \(x + {4 \over 5} = {3 \over 4}\) ;                   

Advertisements (Quảng cáo)

b) \({{ - 2} \over 7} - x = {3 \over 8}\) ;                        

c) \(x - \left( {{{ - 2} \over 3}} \right) = {{ - 1} \over 2}\).

\(\eqalign{  & 1.a){2 \over 5} - {{ - 1} \over 4} = {8 \over {20}} + {5 \over {20}} = {{13} \over {20}}  \cr  & b){{ - 5} \over 6} - {3 \over 4} = {{ - 10} \over {12}} - {9 \over {12}} = {{ - 19} \over {12}}  \cr  & c) - {2 \over 3} - {{ - 1} \over 4} = {{ - 8} \over {12}} - {{ - 3} \over {12}} = {{ - 5} \over {12}}  \cr  & d) - 3 - {1 \over 7} = {{21} \over 7} - {1 \over 7} = {{20} \over 7}  \cr  & 2.a)x + {4 \over 5} = {3 \over 4}  \cr  & x = {3 \over 4} - {4 \over 5}  \cr  & x = {{15} \over {20}} - {{16} \over {20}}  \cr  & x = {{ - 1} \over {20}}  \cr  & b){{ - 2} \over 7} - x = {3 \over 8}  \cr  &  - x = {3 \over 8} - {{ - 2} \over 7}  \cr  &  - x = {{21} \over {56}} - {{ - 16} \over {56}}  \cr  &  - x = {{37} \over {56}}  \cr  & x =  - {{37} \over {56}}  \cr  & c)x - \left( {{{ - 2} \over 3}} \right) = {{ - 1} \over 2}  \cr  & x =  - {1 \over 2} + {{ - 2} \over 3}  \cr  & x = {{ - 3} \over 6} + {{ - 4} \over 6}  \cr  & x = {{ - 7} \over 6} \cr} \)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - Học Toán 6 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)