Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước:
a) 343 với cơ số 7;
b) 0,36 với cơ số 0,6 và – 0,6;
c) \( - \dfrac{8}{{27}}\) với cơ số \( - \dfrac{2}{3}\);
d) 1,44 với cơ số 1,2 và – 1,2.
Muốn viết các số dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước, ta lấy số đó chia cho cơ số đã cho xem được bao nhiêu lần cơ số.
Advertisements (Quảng cáo)
a) \(343 = 7.7.7 = {7^3}\);
b) \(0,36 = 0,6.0,6 = {(0,6)^2}\);
\({\rm{ 0,36 = (}}-{\rm{0,6)}}{\rm{.(}}-{\rm{0,6) = (}}-0,6{)^2}\);
c) \( - \dfrac{8}{{27}} = \left( { - \dfrac{2}{3}} \right).\left( { - \dfrac{2}{3}} \right).\left( { - \dfrac{2}{3}} \right) = {\left( { - \dfrac{2}{3}} \right)^3}\);
d) \(1,44 = (1,2).(1,2) = {(1,2)^2}\);
\({\rm{ }}1,44 = ( - 1,2).( - 1,2) = {( - 1,2)^2}\).