Trang chủ Lớp 7 Tài liệu Dạy - Học Toán 7 Thử tài bạn 19 trang 24 Tài liệu dạy – học Toán...

Thử tài bạn 19 trang 24 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1: Lũy thừa của một số hữu tỉ...

Thử tài bạn 19 trang 24 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1. a) Tính: \({{{2^3}{{.3}^3}{{.4}^3}{{.5}^3}} \over {{{120}^3}}};\,\,{{{{\left( { – 15} \right)}^3}} \over {125}}\)                             . Bài: 4. Lũy thừa của một số hữu tỉ

a) Tính: \({{{2^3}{{.3}^3}{{.4}^3}{{.5}^3}} \over {{{120}^3}}};\,\,{{{{\left( { – 15} \right)}^3}} \over {125}}\)                             

b) So sánh: \({\left( {{3^3}} \right)^3}\) và \({3^{{3^3}}}\)

\(a){{{2^3}{{.3}^3}{{.4}^3}{{.5}^3}} \over {{{120}^3}}} = {{{{(2.3.4.5)}^3}} \over {{{120}^3}}} = {{{{120}^3}} \over {{{120}^3}}} = 1 \Leftrightarrow {{{{( – 15)}^3}} \over {125}} = {{{{( – 15)}^3}} \over {{5^3}}} = {\left( {{{ – 15} \over 5}} \right)^3} = {( – 3)^3} =  – 27\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(b){({3^3})^3} = {3^{3.3}} = {3^9}va{3^{{3^3}}} = {3^{27}}\) . Mà 39 < 327. Vậy \({({3^3})^3} < {3^{{3^3}}}\)