Trang chủ Lớp 7 Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo Mục 1 Phép cộng hai đa thức một biến trang 33, 34...

Mục 1 Phép cộng hai đa thức một biến trang 33, 34 Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 2...

Giải mục 1 Phép cộng hai đa thức một biến trang 33, 34 SGK Toán 7 tập 2 – Chân trời sáng tạo – Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến

HĐ 1

Advertisements (Quảng cáo)

Hãy lập biểu thức biểu thị tổng chu vi hình vuông (Hình 1a) và hình chữ nhật (Hình 1b).

Chu vi hình vuông là: 4. Cạnh

Chu vi hình chữ nhật là: 2.(chiều dài + chiều rộng)

Chu vi hình vuông là \(4x\)

Chu vi hình chữ nhật là \(2.[x+(x + 1)]\)

\( \Rightarrow \) Tổng chu vi 2 hình là : \({4x}+2.[x.(x + 1)] = 4x + 2(2x+1) = 4x +4x + 2 = 8x+2\)

Thực hành 1

Cho hai đa thức P(x) = \(7{x^3} – 8x + 12\) và Q(x) = \(6{x^2} – 2{x^3} + 3x – 5\). Hãy tính P(x) + Q(x) bằng hai cách.

Advertisements (Quảng cáo)

Cách 1: Nhóm các đơn thức cùng lũy thừa rồi thực hiện phép cộng

Cách 2: Sắp xếp đa thức theo bậc giảm dần rồi đặt tính cộng sao cho các hạng tử cùng bậc đặt thẳng cột với nhau rồi cộng theo từng cột.

Cách 1:

P(x) + Q(x) = \(7{x^3} – 8x + 12 + 6{x^2} – 2{x^3} + 3x – 5\)

\(\begin{array}{l} = (7{x^3} – 2{x^3}) + 6{x^2} + ( – 8x + 3x) + (12 – 5)\\ = 5{x^3} + 6{x^2} – 5x + 7\end{array}\)

Cách 2: