Ta sử dụng hằng đẳng thức (a+b)2=a2+2ab+b2 b) Ta sử dụng hằng đẳng thức {a^3} - {b^3} = \left(. Giải và trình bày phương pháp giải bài 2.19 trang 29 sách bài tập (SBT) toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương II. Tính nhanh giá trị của các biểu thức: \({x^2}\; + 12x + 36 tại x = - 1006....
Tính nhanh giá trị của các biểu thức:
a) {x^2}\; + 12x + 36 tại x = - 1006.
b) {x^3}\;-9{x^2}\; + 27x-27 tại x = 103.
a) Ta sử dụng hằng đẳng thức {\left( {a + b} \right)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}
b) Ta sử dụng hằng đẳng thức {a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)
Advertisements (Quảng cáo)
a) Ta có: {x^2}\; + 12x + 36 = {x^2}\; + 2.x.6 + {6^2}\; = {\left( {x + 6} \right)^2}.
Thay x = - 1006 ta có:
{\left( { - 1006 + 6} \right)^2}\; = {1000^2}\; = 1000000.
b) Ta có {x^3}-9{x^2}\; + 27x-27 = {x^3} - 3.{x^2}.3 + 3.x{.3^2}\; - {3^3}\; = {\left( {x - 3} \right)^3}
Thay x = 103 ta có:
{\left( {103 - 3} \right)^3}\; = {100^3}\; = 1000000.