Trang chủ Lớp 8 SBT Toán 8 - Kết nối tri thức Bài 2.22 trang 30 SBT Toán 8 – Kết nối tri thức:...

Bài 2.22 trang 30 SBT Toán 8 - Kết nối tri thức: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: \({x^3}\;-{y^3}\; + 2x-2y\); \({x^2}\; + 8xy + 16{y^2}\;-4{z^2}\)...

Sử dụng các hằng đẳng thức \({a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\), rồi đặt nhân tử chung. Giải chi tiết bài 2.22 trang 30 sách bài tập (SBT) toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống - Bài tập cuối chương II. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: \({x^3}\;-{y^3}\; + 2x-2y\); \({x^2}\; + 8xy + 16{y^2}\;-4{z^2}\)....

Question - Câu hỏi/Đề bài

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \({x^3}\;-{y^3}\; + 2x-2y\);

b) \({x^2}\; + 8xy + 16{y^2}\;-4{z^2}\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Sử dụng các hằng đẳng thức \({a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\), rồi đặt nhân tử chung.

b) Sử dụng các hằng đẳng thức \({\left( {a + b} \right)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}\) rồi sử dụng hằng đẳng thức \({a^2} - {b^2} = \left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\).

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Ta có:

Advertisements (Quảng cáo)

\({x^3}\;-{y^3}\; + 2x-2y = ({x^3}\;-{y^3}) + \left( {2x-2y} \right)\)

\( = \left( {x - y} \right)({x^2}\; + xy + {y^2}) + 2\left( {x-y} \right)\)

\( = \left( {x - y} \right)({x^2}\; + xy + {y^2}\; + 2)\).

b) Ta có:

\({x^2}\; + 8xy + 16{y^2}\;-4{z^2}\)

\( = ({x^2}\; + 8xy + 16{y^2})-4{z^2}\)

\( = {\left( {x + 4y} \right)^2}\;-{\left( {2z} \right)^2}\)

\( = \left( {x + 4y-2z} \right)\left( {x + 4y + 2z} \right).\)

Advertisements (Quảng cáo)