Trang chủ Lớp 8 SBT Toán lớp 8 (sách cũ) Câu 45 trang 12 bài tập SBT môn Toán 8 tập 1:...

Câu 45 trang 12 bài tập SBT môn Toán 8 tập 1: Làm tính chia:...

Làm tính chia. Câu 45 trang 12 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 - Bài 11. Chia đa thức cho đơn thức

Làm tính chia:

a. \(\left( {5{x^4} - 3{x^3} + {x^2}} \right):3{x^2}\)

b. \(\left( {5x{y^2} + 9xy - {x^2}{y^2}} \right):\left( { - xy} \right)\)

c. \(\left( {{x^3}{y^3} - {1 \over 2}{x^2}{y^3} - {x^3}{y^2}} \right):{1 \over 3}{x^2}{y^2}\)

a. \(\left( {5{x^4} - 3{x^3} + {x^2}} \right):3{x^2}\)

Advertisements (Quảng cáo)

\( = \left( {5{x^4}:3{x^2}} \right) + \left( { - 3{x^3}:3{x^2}} \right) + \left( {{x^2}:3{x^2}} \right) = {5 \over 3}{x^2} - x + {1 \over 3}\)

b. \(\left( {5x{y^2} + 9xy - {x^2}{y^2}} \right):\left( { - xy} \right)\)

\( = \left[ {5x{y^2}:\left( { - xy} \right)} \right] + \left[ {9xy:\left( { - xy} \right)} \right] + \left[ {\left( { - {x^2}{y^2}} \right):\left( { - xy} \right)} \right] =  - 5y - 9 + xy\)

c. \(\left( {{x^3}{y^3} - {1 \over 2}{x^2}{y^3} - {x^3}{y^2}} \right):{1 \over 3}{x^2}{y^2}\)

\(\eqalign{&  = \left( {{x^3}{y^3}:{1 \over 3}{x^2}{y^2}} \right) + \left( { - {1 \over 2}{x^2}{y^3}:{1 \over 3}{x^2}{y^2}} \right) + \left( { - {x^3}{y^2}:{1 \over 3}{x^2}{y^2}} \right)  \cr  &  = 3xy - {3 \over 2}y - 3x \cr} \)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)