Trang chủ Lớp 8 SBT Toán lớp 8 (sách cũ) Câu 57 trang 14 Sách bài tập Toán 8 tập 1: Phân...

Câu 57 trang 14 Sách bài tập Toán 8 tập 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:...

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. Câu 57 trang 14 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 - Bài tập ôn Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức a

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a. \({x^3} - 3{x^2} - 4x + 12\)

b. \({x^4} - 5{x^2} + 4\)

c. \({\left( {x + y + z} \right)^3} - {x^3} - {y^3} - {z^3}\)

a. \({x^3} - 3{x^2} - 4x + 12\) \( = \left( {{x^3} - 3{x^2}} \right) - \left( {4x - 12} \right) = {x^2}\left( {x - 3} \right) - 4\left( {x - 3} \right)\)

Advertisements (Quảng cáo)

\( = \left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = \left( {x - 3} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\)

b. \({x^4} - 5{x^2} + 4\) \( = {x^4} - 4{x^2} - {x^2} + 4 = \left( {{x^4} - 4{x^2}} \right) - \left( {{x^2} - 4} \right)\)

\( = {x^2}\left( {{x^2} - 4} \right) - \left( {{x^2} - 4} \right) = \left( {{x^2} - 4} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) = \left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\)

c. \({\left( {x + y + z} \right)^3} - {x^3} - {y^3} - {z^3}\) \( = {\left[ {\left( {x + y} \right) + z} \right]^3} - {x^3} - {y^3} - {z^3}\)

\(\eqalign{  &  = {\left( {x + y} \right)^3} + 3{\left( {x + y} \right)^2}z + 3\left( {x + y} \right){z^2} + {z^3} - {x^3} - {y^3} - {z^3}  \cr  &  = {x^3} + {y^3} + 3xy\left( {x + y} \right) + 3{\left( {x + y} \right)^2}z + 3\left( {x + y} \right){z^2} - {x^3} - {y^3}  \cr  &  = 3\left( {x + y} \right)\left[ {xy + \left( {x + y} \right)z + {z^2}} \right] = 3\left( {x + y} \right)\left[ {xy + xz + yz + {z^2}} \right]  \cr  &  = 3\left( {x + y} \right)\left[ {x\left( {y + z} \right) + z\left( {y + z} \right)} \right] = 3\left( {x + y} \right)\left( {y + z} \right)\left( {x + z} \right) \cr} \)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)