Trang chủ Lớp 8 Tài liệu Dạy - Học Hóa học 8 Bài 4 trang 10 Tài liệu dạy – học Hóa học 8...

Bài 4 trang 10 Tài liệu dạy – học Hóa học 8 tập 2: Phương trình hóa học : ...

Bài 4 trang 10 Tài liệu dạy – học Hóa học 8 tập 2. \(\eqalign{ & S\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,{O_2}\,\,\,\buildrel {{t^o}} \over \longrightarrow S{O_2} \cr & 0,05 \to 0,05\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,05\,\,(mol) \cr} \). Bài 24. Tính chất của oxi

Advertisements (Quảng cáo)

Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam lưu huỳnh trong oxi ( không khí ), người ta thu được khí \(S{O_2}\) ( lưu huỳnh đioxit).
a) Tính thể tích khí oxi cần thiết ( ở đktc) để đốt cháy.
b) Tính số mol khí \(S{O_2}\) sinh ra.

Số mol S là : \({n_S} = {{{m_S}} \over {{M_S}}} = {{1,6} \over {32}} = 0,05\) mol

Phương trình hóa học : 

\(\eqalign{
& S\,\,\,\,\,\, + \,\,\,\,\,\,{O_2}\,\,\,\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow S{O_2} \cr
& 0,05 \to 0,05\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0,05\,\,(mol) \cr} \)

a) Theo phương trình \({n_{{O_2}}} = 0,05\) mol
\({V_{{O_2}}} = 22,4.{n_{{O_2}}} = 22,4.0,05 = 1,12\) lít

b) theo phương trình \({n_{S{O_2}}} = 0,05\) mol.