Đốt cháy 2kg than đá trong không khí biết rằng trong than chứa 10% tạp chất rắn không cháy.
a) Tính số mol khí oxi cần đốt cháy hoàn toàn than đá.
b) Tính thể tích khí \(C{O_2}\) sinh ra sau phản ứng ( đktc).
Than đá chưa cacbon và tạp chất rắn không cháy:
%\({m_{C(than)}}\) = 100 - 10 = 90%
\(\%{m_C} = {{{m_C}} \over {{m_{than}}}}.100\) \( \Rightarrow {m_C} = {{\% {m_C}} \over {100}}.{m_C} = {{90} \over {100}}.2 = 1,8kg\)\( = 1800gam\)
\({n_C} = {{{m_C}} \over {{M_C}}} = {{1800} \over {12}} = 150\) mol
\(\buildrel {H = 90\% } \over \longrightarrow {n_{C(pu{\rm{)}}}} = {{90} \over {100}}.150 = 135\) mol
Advertisements (Quảng cáo)
a) Phương trình hóa học:
\(\eqalign{
& {C_{(r)}}\,\,\, + \,\,\,{O_{2(k)}}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow C{O_{2(k)}} \cr
& 135 \to \,135\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(mol) \cr} \)
\(\buildrel {{\text{theo phương trình}}} \over \longrightarrow \) \({{\rm{n}}_{{O_2}\text{ cần dùng}}} = 135\)mol
b) phương trình hóa học:
\(\eqalign{
& {C_{(r)}}\,\,\, + \,\,\,{O_{2(k)}}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow C{O_{2(k)}} \cr
& 135 \to \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,135\,\,\,\,\,\,\,(mol) \cr} \)
\(\buildrel {{\text{theo phương trình}}} \over \longrightarrow \) \( {n_{C{O_2}}} = 135\) mol
\({V_{C{O_2}}} = 22,4.{n_{C{O_2}}} = 22,4.135 = 3024\) lít