Tính số mol và số gam kali clorat \(KCl{O_3}\) cần thiết để điều chế được:
a) 64 gam khí oxi.
b) 6,72 lit khí oxi ( đktc).
a) Số mol \({O_2}\) là : \({n_{{O_2}}} = {{{m_{{O_2}}}} \over {{M_{{O_2}}}}} = {{64} \over {32}} = 2\) mol.
Phương trình hóa học :
\(\eqalign{
& 2KCl{O_3}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow 2KCl + 3{O_2} \cr
& {{2.2} \over 3}\;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \leftarrow \,\,2\,\,{\rm{ }}(mol) \cr} \)
Advertisements (Quảng cáo)
Theo phương trình \({n_{KCl{O_3}}} = {{2.2} \over 3} = {4 \over 3}mol \approx 1,33\)mol
\({m_{KCl{O_3}}} = {n_{KCl{O_3}}}.{M_{KCl{O_3}}} \) \(= {4 \over 3}.122,5 = {{490} \over 3}gam \approx 163,33\) gam.
b) Số mol \({O_2}\)là: \({n_{{O_2}}} = {{6,72} \over {22,4}} = 0,3\) mol.
Phương trình hóa học :
\(\eqalign{
& 2KCl{O_3}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow 2KCl + 3{O_2} \cr
& {{0,3.2} \over 3}\;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \leftarrow \,\,0,3\,\,{\rm{ }}(mol) \cr} \)
Theo phương trình \({n_{KCl{O_3}}} = {{0,3.2} \over 3} = 0,2mol\)
\({m_{KCl{O_3}}} = {n_{KCl{O_3}}}.{M_{KCl{O_3}}} \) \(= 0,2.122,5 = 24,5\) gam.