Bài 4 trang 83 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 2. \(\eqalign{ & {n_{NaCl}} = {C_{M.NaCl}}.{V_{{\rm{dd}}}} \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= 0,1.0,25 = 0,025mol \cr & {m_{NaCl}} = 58,5.0,025 = 1,4625gam \cr} \). Bài 42. Nồng độ dung dịch
Tính số gam chất tan để pha chế các dung dịch sau:
a) 250 ml dung dịch NaCl có nồng độ 0,1M
b) 200 gam dung dịch \(CuS{O_4}\) có nổng độ 10 %.
Advertisements (Quảng cáo)
a) Ta có:
\(\eqalign{ & {n_{NaCl}} = {C_{M.NaCl}}.{V_{{\rm{dd}}}} \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= 0,1.0,25 = 0,025mol \cr & {m_{NaCl}} = 58,5.0,025 = 1,4625gam \cr} \)
b) Ta có:
\({m_{CuS{O_4}}} = {{C{\% _{CuS{O_4}}}} \over {100}}.{m_{{\rm{dd}}}}\) \( = {{10} \over {100}}.200 = 20gam\)