Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 (sách cũ) Câu hỏi 4 Bài 4 trang 17 Toán 8 Tập 2 :...

Câu hỏi 4 Bài 4 trang 17 Toán 8 Tập 2 :  ...

Trả lời câu hỏi 4 Bài 4 trang 17 Toán 8 Tập 2 . Lời giải chi tiết Bài 4. Phương trình tích

Giải phương trình \(\left( {{x^3} + {x^2}} \right) + \left( {{x^2} + x} \right) = 0\).

 

- Phân tích đa thức ở vế trái phương trình thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.

- Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích \(A(x).B(x)=0\)

Advertisements (Quảng cáo)

- Giải phương trình tích: \(A(x).B(x)=0\)

\( \Leftrightarrow \) \(A(x)=0\) hoặc \(B(x)=0\)

\(\eqalign{
& \left( {{x^3} + {x^2}} \right) + \left( {{x^2} + x} \right) = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2}\left( {x + 1} \right) + x\left( {x + 1} \right) = 0 \cr
& \Leftrightarrow x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 1} \right) = 0 \cr
& \Leftrightarrow x{\left( {x + 1} \right)^2} = 0 \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0 \hfill \cr
x + 1 = 0 \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0 \hfill \cr
x = - 1 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy tập nghiệm của phương trình là : \(S = \{0; -1\}\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Toán lớp 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)